incapable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incapable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incapable trong Tiếng Anh.
Từ incapable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất tài, không có khả năng, không thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incapable
bất tàiadjective |
không có khả năngadjective He is incapable of being honest with himself, let alone anyone else. Anh ấy không có khả năng thành thật với bản thân mình, nói gì đến người khác. |
không thểadjective The building is incapable of repair. Tòa nhà này không thể sửa chữa được nữa. |
Xem thêm ví dụ
Cold-blooded murder was just one of the many things Father was incapable of. Kẻ sát nhân máu lạnh là một trong số rất nhiều thứ mà bố không thể làm. |
So the question is, Why have all man’s efforts to establish international peace failed, and why is man incapable of bringing about true peace that will endure? Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền? |
At the Ki Society, Tohei envisioned a place where Ki could be taught to students of all ages, including the handicapped and infirm, and others who are incapable of Aikido martial art practice. Tại Ki Society, Tōhei tạo ra một viễn cảnh, nơi mà Ki có thể được dạy cho học viên ở mọi lứa tuổi, bao gồm cả những người tàn tật và ốm yếu, và những người không có khả năng thực hành môn võ Aikido khác. |
Nyu is innocent and incapable of violent acts, a foil to the normally cold and sadistic Lucy; she is the manifestation of her "good side". Nyu ngây thơ, vô tội và không có khả năng gây ra những hành động bạo lực, tôn lên một Lucy lạnh lùng và tàn bạo; Nyuu là phần tốt. |
Philip Kennicott wrote in The Washington Post that the film was "as polished as it is heavy-handed", predictable yet ready to break taboos, immersed in death yet incapable of escaping "the maddening Japanese taste for sentimentality". Philip Kennicott viết trên tờ The Washington Post rằng bộ phim "bóng bẩy như thể nó được sắp đặt nặng nề ", còn quá dễ đoán để sẵn sàng phá vỡ điều cấm kỵ, còn quá chìm đắm trong cái chết để có khả năng thoát ra khỏi "hương vị Nhật Bản điên rồ cho sự đa cảm". |
Though they are widely distributed throughout the Pacific, many breadfruit hybrids and cultivars are seedless or otherwise biologically incapable of naturally dispersing long distances. Mặc dù xa kê phân bổ rộng khắp trong suốt Thái Bình Dương, nhưng nhiều loại giống cây trồng và cây lai ghép lại không hạt hay không có khả năng phát tán xa một cách tự nhiên. |
Yazdegerd was a boy at the mercy of his advisers and incapable of uniting a vast country crumbling into small feudal kingdoms, despite the fact that the Byzantines, under similar pressure from the newly expansive Arabs, were no longer a threat. Yazdegerd chỉ là một cậu bé nằm dưới quyền lực của các cố vấn của ông và không có khả năng đoàn kết một đất nước rộng lớn vốn đang bị tan vỡ thành các vương quốc phong kiến nhỏ, mặc dù thực tế rằng Byzantine, dưới áp lực tương tự từ sự bành trướng mới đây của người Ả Rập, đã không còn là mối đe dọa. |
Satan would like to have us conclude that we are beyond the reach of Jehovah’s mercy and are incapable of meeting His requirements. Sa-tan muốn chúng ta kết luận rằng lòng thương xót của Đức Giê-hô-va không đủ để tha thứ cho chúng ta, và chúng ta không thể làm theo các đòi hỏi của ngài. |
Yet some still settle for an inconsistent or incapable god. Vậy mà có một số người chịu chấp nhận một thượng đế mâu thuẫn hay bất tài. |
In his memoirs, Méliès emphasised his formal, classical education, in contrast to accusations early in his career that most filmmakers had been "illiterates incapable of producing anything artistic." Trong hồi ký của mình, Méliès nhấn mạnh nền giáo dục cổ điển, chính thống của mình, trái ngược với những lời buộc tội ngay từ đầu trong sự nghiệp rằng hầu hết các nhà làm phim là những người "không biết chữ và không thể sản xuất bất cứ thứ gì có tính nghệ thuật". |
I'm also told that you are a troublemaker, that you are arrogant, impolitic, and utterly incapable of keeping your opinions to yourself. Đã cũng được báo cáo ngươi là một tên gây rối, kiêu ngạo, khiếm nhã..... và hoàn toàn không có khả năng kiềm chế. |
He was incapable of knowing or understanding that he was declared King of Hanover in 1814, or that his wife died in 1818. Ông thậm chí không hiểu và không nhận thức được rằng ông đã được phong làm Vua xứ Hannover năm 1814 hoặc cái chết của vợ ông năm 1818. |
Upon entrusting her care to their daughter Ludovica and, should she be incapable, his son Bartolomeo, Francesco wrote, "Given the affection and love of the testator towards Mona Lisa, his beloved wife; in consideration of the fact that Lisa has always acted with a noble spirit and as a faithful wife; wishing that she shall have all she needs...". Ngoài việc giao phó việc chăm sóc bà cho người con gái là Ludovica và khi Ludovica không có đủ khả năng để chăm sóc Lisa, con trai riêng của ông là Bartolomeo sẽ thực hiện việc này, Francesco viết: "Trao gửi tình yêu của người viết di chúc tới Mona Lisa, người vợ mà ta yêu quý; cân nhắc rằng Lisa luôn hành động như một người vợ chung thủy với một tinh thần cao cả; tôi mong cô ấy sẽ có mọi thứ mình ước muốn..." |
He is incapable of being honest with himself, let alone anyone else. Anh ấy không có khả năng thành thật với bản thân mình, nói gì đến người khác. |
She seems incapable of settling down. Nó không có khả năng tự hạ cánh. |
On the one hand, we should not turn down a service privilege or avoid reaching out for it because we want a quiet life or feel incapable of shouldering responsibility. Một mặt, chúng ta không nên từ chối hoặc không muốn vươn tới những đặc ân thần quyền, vì muốn sống đời bình lặng hay vì cảm thấy không đủ khả năng gánh vác trách nhiệm. |
I'm incapable of such an act! Tôi không thể nào hành động như vậy. |
But by early 1921 whatever restraints there were upon open Soviet support for Mongolia had ended: China suspended talks with the Soviet government in January 1921; the Chinese government appeared to be incapable of dealing with von Ungern-Sternberg; and in early March it had refused Soviet military assistance against the White Guards. Tuy nhiên, đến đầu năm 1921, những hạn chế để Liên Xô công khai hỗ trợ cho người Mông Cổ kết thúc khi Trung Quốc đình chỉ các cuộc thương thảo với chính phủ Xô viết vào tháng 1 năm 1921; chính phủ Trung Quốc dường như không có khả năng đối phó với Roman von Ungern-Sternberg; và vào đầu tháng 3 họ đã từ chối viện trợ quân sự của Xô viết nhằm kháng cự Bạch vệ. |
Therefore, he is incapable of acting unrighteously, or unjustly. Vì thế, Ngài không thể hành động bất công, tức trái lẽ phải. |
Is the GCPD incapable of handling this threat themselves? GCPD không thể tự mình đối phó với mối đe dọa này sao? |
Slovak died of a heroin overdose in 1988, and Red Hot Chili Peppers drummer Jack Irons, incapable of coping with Slovak's death, left the group. Slovak chết do dùng quá liều heroin năm 1988 và tay trống của RHCP, Jack Irons, không thể chịu đựng nổi với cái chết của Slovak đã rời nhóm. |
Adilson, who has AIDS, says: “When you are ill, you don’t want to be cast aside, as if you were good-for-nothing or totally incapable. Anh Adilson (mắc bệnh AIDS) nói: “Khi mắc bệnh, chúng tôi không muốn bị lờ đi như thể chẳng có tích sự gì hoặc hoàn toàn bất lực. |
According to former SS-Sturmbannführer Hans Georg Mayer, Kaltenbrunner was present at a December 1940 meeting among Hitler, Goebbels, Himmler, and Heydrich where it was decided to gas all Jews incapable of heavy physical work. Theo cựu SS-Sturmbannführer Hans Georg Mayer, Kaltenbrunner đã có mặt trong một cuộc họp tháng 12 năm 1940 giữa Hitler, Goebbels, Himmler và Heydrich, nơi người ta quyết định tiêu diệt tất cả những người Do Thái không có khả năng làm việc nặng nhọc. |
Invalid or prohibited marriages per Section 61.4 are those that would be bigamous, those within prohibited degrees of consanguinity, those in which a party is incapable of understanding a marriage relationship, or those in which one of the parties was divorced within the prior 6 months. Các cuộc hôn nhân không hợp lệ hoặc bị cấm theo §61.4 là những cuộc hôn nhân lớn, những người trong mức độ cấm đoán bị cấm, những người trong đó một bên không có khả năng hiểu mối quan hệ hôn nhân hoặc những người mà một trong hai bên đã ly hôn trong vòng 6 tháng trước đó. |
When Germany invaded the Soviet Union in June 1941, the Red Army was largely incapable of modern warfare and unprepared to face an enemy who used military art which Yakir and other Soviet innovators were greatly familiar with. Khi Đức xâm chiếm Liên Xô vào tháng 6 năm 1941, Hồng quân không có khả năng thực hiện chiến tranh hiện đại và không chuẩn bị đối mặt với kẻ thù sử dụng nghệ thuật quân sự mà Yakir và các nhà sáng tạo khác của Liên Xô rất quen thuộc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incapable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incapable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.