in the morning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in the morning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the morning trong Tiếng Anh.
Từ in the morning trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban sáng, buổi sáng, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in the morning
ban sángadverb 11 Wo unto them that rise up early in the morning, that they may afollow strong drink, that continue until night, and bwine inflame them! 11 Khốn thay cho những kẻ dậy sớm lúc ban sáng để atìm kiếm rượu, uống cho đến tối và brượu đốt cháy mình! |
buổi sángnoun He is not always in the office in the morning. Không phải lúc nào anh ấy cũng ở văn phòng vào buổi sáng. |
sángnoun He is not always in the office in the morning. Không phải lúc nào anh ấy cũng ở văn phòng vào buổi sáng. |
Xem thêm ví dụ
Like everyone else we boiled it in the morning... and put it in the refrigerator. Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh. |
Which we can give in the morning, and then they can share it with the afternoon shift. Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa. |
When people rose up early in the morning, why, there all of them were dead carcasses. Sáng hôm sau, người ta dậy sớm, thấy rặt những thây chết. |
We had reached the same crowded thoroughfare in which we had found ourselves in the morning. Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng. |
Seoul in the morning and Jeju Island at lunch? Mới sáng kêu ở Seoul mà trưa đã ở đảo Jeju là sao? |
I got up in the morning and I didn't say a word. Sáng sớm thức dậy tôi đã không nói 1 lời nào. |
I'll see you in the morning. Gặp cả hai vào sáng mai. |
It has a white flower with a very pleasing scent, especially in the morning. Cây có bông màu trắng với hương thơm hết sức dễ chịu, đặc biệt vào buổi sáng. |
Joy comes in the morning. Joy đến vào buổi sáng. |
Maybe then I'd feel good in the morning. Có lẽ mỗi sáng tôi sẽ thoải mái hơn. |
To Hunt in the Morning. Trứng nở vào buổi sáng. |
I'll start in the morning. Sáng mai tôi sẽ bắt đầu. |
And why are you at my restaurant at 3:00 in the morning?" "Các người là ai vậy? Và tại sao lại tới quán tôi lúc 3 giờ sáng?" |
Two alarm clocks means it's a chore for you to get up in the morning. Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm. |
In the morning, you'll be on your way to them. Vào buổi sáng, ông sẽ lên đường đến chỗ họ. |
Nothing like a cold shower in the morning. Chẳng gì tốt bằng tắm nước lạnh vào sáng sớm. |
If he was going to start early in the morning, he’d better start sleeping early tonight. Nếu sáng sớm mai Bố lên đường thì tối nay đi ngủ sớm là tốt. |
I promise you we'll be out of here first thing in the morning. Tôi hứa là sáng sớm mai chúng tôi sẽ rời khỏi nơi này. |
In the morning, when they entered Milady's chamber they had brought her breakfast. Buổi sáng, lúc vào buồng Milady, người ta đã mang đến cho nàng bữa điểm tâm. |
I'll give him a call first thing in the morning, see where their heads are at. Tôi sẽ gọi cho anh ấy sáng mai xem họ đã biết cái gì rồi. |
There was the problem of Jem showing up some pants in the morning. Đó là vấn đề Jem bày ra cái quần nào đó vào buổi sáng. |
See you guys in the morning! Mai gặp lại nhé! |
It's 3 in the morning! GiƯ là 3 giƯ sáng! |
The doctor, medical team from University of Miami arrived at five in the morning. Bác sĩ, đội y khoa từ trường đại học Miami đến vào 5 giờ sáng hôm sau. |
The sister who had had only two conversations earlier in the morning did much better when she returned. Chị kia lúc đầu chỉ nói chuyện được với hai người vào sáng sớm, bấy giờ được nhiều kết quả hơn khi trở lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the morning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in the morning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.