indeed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indeed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indeed trong Tiếng Anh.
Từ indeed trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả thực, thật vậy, thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indeed
quả thựcadverb But indeed, that is exactly what we do. Nhưng quả thực, đó chính là điều chúng ta làm. |
thật vậyadverb And indeed, in this image, you have a picture of longevity surrounded by five bats. Và thật vậy, trong hình ảnh này, bạn có một bức tranh về tuổi thọ được bao quanh bởi 5 con dơi. |
thực sựadverb A friend in need is a friend indeed. Một người bạn có mặt lúc ta cần là một người bạn thực sự |
Xem thêm ví dụ
Indeed, one study published in the Independent daily newspaper of London indicates that people sometimes even use them for trips of less than half a mile [1 km]. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Indeed, in general, we find the membership of these bodies by the Attorney General to be somewhat anomalous." Ở Việt Nam, tình trạng các quan chức mua rẻ nhà công vụ kiểu này rất phổ biến". |
Yes, indeed! Quả đúng vậy! |
Yes, indeed, they say that I'm very close to the prince. Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử. |
Indeed, man is accountable to Christ and ultimately to God. Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời. |
Would she really notice that he had left the milk standing, not indeed from any lack of hunger, and would she bring in something else to eat more suitable for him? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Indeed, the preaching commission itself involves more than simply announcing God’s message. Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa. |
When we know the Book of Mormon is true, then it follows that Joseph Smith was indeed a prophet and that he saw God the Eternal Father and His Son, Jesus Christ. Khi biết Sách Mặc Môn là chân chính, thì chúng ta cũng biết rằng Joseph Smith quả thật là vị tiên tri, và ông đã trông thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
THESE are indeed glorious days in which to be alive! Quả thật chúng ta đang sống trong những ngày huy hoàng biết bao! |
Indeed my husband was simply a fanatical fisherman. Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín. |
Indeed, Springsteen has said that he wanted Born to Run to sound like "Roy Orbison singing Bob Dylan, produced by Spector." Springsteen nói anh muốn nghe "Born to Run" "như Roy Orbison hát Bob Dylan cũng thu âm bởi Spector". |
" Indeed, I should have thought a little more. " Thật vậy, tôi nên có suy nghĩ nhiều hơn một chút. |
Your father's daughter, indeed. Người đúng là con gái của cha Người đó. |
Indeed, they, like all of us, celebrate this kind of relationship. Thật ra, như tất cả chúng ta họ cũng ca tụng mối quan hệ này . |
Not only can you use this to study what these cells do, what their power is in computing in the brain, but you can also use this to try to figure out -- well maybe we could jazz up the activity of these cells, if indeed they're atrophied. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Indeed, since God is the ultimate Source of all authority, in a sense he placed the different rulers in their relative positions. Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1). |
In view of the irresponsible and destructive ways of many of today’s youths —smoking, drug and alcohol abuse, illicit sex, and other worldly pursuits, such as wild sports and debased music and entertainment— this is indeed timely advice for Christian youths who want to follow a healthful and satisfying way of life. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Indeed. Tất nhiên. |
Matteo Palmieri wrote in the 1430s: "Now indeed may every thoughtful spirit thank god that it has been permitted to him to be born in a new age." Matteo Palmieri đã viết những năm 1430: "Hiện giờ quả thực mọi ý tưởng tinh thần phải tạ ơn chúa rằng chúng đã được cho phép được sinh ra trong một thời đại mới." |
2 Indeed, both Jesus Christ and the apostle Paul referred to singleness, like marriage, as a gift from God. 2 Cả Chúa Giê-su và sứ đồ Phao-lô đều xem đời sống độc thân, cũng như hôn nhân, là sự ban cho của Đức Chúa Trời. |
I was taught, after becoming a member of the Church, that there is indeed a big difference between fun and happiness. Tôi được dạy rằng, sau khi trở thành một tín hữu của Giáo Hội, thì quả thật có một sự khác biệt lớn giữa vui thú và hạnh phúc. |
(Jeremiah 10:23) Indeed, there is no teacher, no expert, no counselor better equipped to teach us the truth and to make us wise and happy. (Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc. |
Indeed, “they stripped the Egyptians.” Thật vậy, “dân Y-sơ-ra-ên lột trần người Ê-díp-tô”. |
Indeed, as James wrote: “You do not know what your life will be tomorrow.” —James 4:14. Quả thật, như Gia-cơ viết: “Ngày mai sẽ ra thế nào, anh em chẳng biết”.—Gia-cơ 4:14. |
You are indeed the hope of Israel, which is why as I offer a few thoughts, I pray that the Holy Ghost will deliver the exact message you need to hear. Các em quả thật là niềm hy vọng của Y Sơ Ra Ên, đó chính là lý do tại sao tôi đưa ra một vài ý nghĩ, tôi cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ mang đến đúng sứ điệp mà các em cần nghe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indeed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indeed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.