at dawn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at dawn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at dawn trong Tiếng Anh.

Từ at dawn trong Tiếng Anh có nghĩa là rạng ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at dawn

rạng ngày

Xem thêm ví dụ

We go in at dawn.- Roger that
Chúng ta khởi hành lúc rạng đông- Roger!
'til then, you fight at dawn with the rest of the shitwhores.
Còn bây giờ, mày vẫn phải sống dưới cái bóng của thằng chó đấy
Tomorrow, at dawn...
Sáng sớm ngày mai...
Please, obey, you will leave at dawn.
Làm ơn nghe lời tôi, sớm mai cô sẽ đi.
Wait for the attack at dawn, after the third night.
Hãy chờ cuộc tấn công vào rạng đông, sau đêm thứ ba.
I want to go up with the extraction team at dawn.
Tôi muốn đưa Đội giải cứu đi.
At dawn the king of Israel will surely be done away with.”
Lúc rạng đông, vua Y-sơ-ra-ên chắc chắn sẽ bị tiêu diệt”.
I'll ride at dawn.
Tôi sẽ đi lúc bình minh.
At dawn on 31 March 1942, a dozen Japanese bombers launched the attack, destroying the radio station.
Rạng sáng ngày 31 tháng 3 năm 1942, 12 máy bay ném bom Nhật Bản đã ném bom phá hủy trạm radar, mà ngày nay là vị trí của một bưu điện.
I mean that tomorrow morning at dawn I'll be leaving.
Tôi muốn nói, rạng sáng ngày mai tôi sẽ đi.
At dawn... to the death.
Vào lúc bình minh...
The bandits left at dawn.
Bọn chúng đi từ rạng sáng.
As he was born at dawn, she named him Yao, with the courtesy name Changming, both meaning "dawn".
Do ông được sinh ra vào lúc bình minh, bà đặt tên cho ông là Diệu, với tên chữ là Xương Minh, cả hai đều có nghĩa là "bình minh".
In two days'time, I'll be at the darkling woods at dawn.
Trong 2 ngày tới, ta sẽ ở khu rừng Darkling lúc rạng đông.
Now listen, I'm taking the group at dawn over the ridge into the next valley.
Bây giờ nghe đây, bình minh anh sẽ đưa người qua mõm núi tới thung lũng bên kia.
The patrol returns at dawn.
Đội tuần tra sẽ trở về lúc bình minh.
Major surface combatants would follow up at dawn to finish off the wounded enemy.
Các tàu nổi chủ lực sẽ tiếp nối vào lúc bình minh để thanh toán nốt những tàu đối phương bị hư hại.
The Soviets attacked at dawn.
Quân Soviet đã tấn công sáng nay.
The boat sails at dawn.
Chiếc thuyền khởi hành lúc bình minh.
At dawn.
Lúc bình minh.
We attack at dawn.
Rạng đông ta sẽ tấn công.
Attack at dawn thus becomes Buubdl bu ebxo.
Như vậy thì Attack at dawn sẽ trở thành Buubdl bu ebxo.
We attack at dawn.
Quân ta sẽ tấn công lúc bình minh.
At dawn the next morning they were still nearly ten miles from the coast of England.
Sáng sớm hôm sau, chàng thấy mình chỉ cách bờ biển nước Anh ba bốn dặm.
At dawn their tongues loosened.
Vừa rạng sáng, lưỡi họ mới như được cởi trói.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at dawn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.