in summary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in summary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in summary trong Tiếng Anh.
Từ in summary trong Tiếng Anh có các nghĩa là tóm lại, tuyệt đối, Tóm lại, vắn tắt, nói tóm lại là,nói gọn lại là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in summary
tóm lại
|
tuyệt đối
|
Tóm lại
|
vắn tắt
|
nói tóm lại là,nói gọn lại là
|
Xem thêm ví dụ
In summary, Bill’s sister observed: “I think my parents are extraordinary. Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. |
In summary together both halves of the FICA taxes add up to 15.3 percent. Tóm lại, cả hai nửa thuế FICA cộng lại lên tới 15,3%. |
In summary, what can you do to resist wicked spirits? Để tóm tắt, bạn có thể làm gì để kháng cự những ác thần? |
And just in summary, no matter how far I push this, I can't get it to break. Tóm lại, dù có làm thế nào thì đến giờ tôi vẫn chưa thể phá vỡ nó. |
In Summary Để tóm tắt |
In summary, what provisions has Jehovah made to help us avoid losing ‘the love we had at first’? Nói tóm lại, Đức Giê-hô-va đã cung-cấp cho chúng ta những gì hầu giúp chúng ta tránh khỏi việc mất “lòng kính-mến ban đầu”? |
Questions in Summary Câu hỏi để tóm tắt |
What can be said in summary? Để tóm lược, ta có thể nói gì? |
In summary, then: The congregation elders take the lead in offering help and counsel if someone is walking disorderly. Vậy tóm lại: Trưởng lão hội thánh dẫn đầu trong việc giúp đỡ và khuyên bảo nếu có ai có hành vi vô kỷ luật. |
Okay, so just in summary, in defining games we have two different forms, the normal form and the extensive form. Rồi, vì vậy chỉ trong tóm tắt, trong việc xác định các trò chơi chúng tôi có hai hình thức khác nhau, các hình thức bình thường và Các hình thức mở rộng. |
So, in summary, I'm generating metabolic materials as a counterpoise to Victorian technologies, and building architectures from a bottom-up approach. Vậy, tóm lại, tôi đang chế tạo vật liệu biến chất như là 1 sự cân bằng với kỹ thuật Victoria, và xây dựng kiến trúc theo cách tiếp cận từ dưới lên. |
19 In summary, what are some of the ways that Ezekiel’s prophetic statements about the fall of Jerusalem affect us today? 19 Vậy những lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên về sự sụp đổ của Giê-ru-sa-lem tác động đến chúng ta qua một số cách nào? |
So in summary, while radical openness is great, given how closed we are, even incremental openness could make things dramatically better. Vì vậy, tóm lại, trong khi cởi mở cấp tiến thì tuyệt vời, cho dù chúng ta có ở gần nó thế nào đi chăng nữa, thì ngay cả sự cởi mở tăng tiến cũng có thể làm cho mọi việc trở nên tốt hơn một cách đáng kể. |
So, in summary, I'm generating metabolic materials as a counterpoise to Victorian technologies, and building architectures from a bottom- up approach. Vậy, tóm lại, tôi đang chế tạo vật liệu biến chất như là 1 sự cân bằng với kỹ thuật Victoria, và xây dựng kiến trúc theo cách tiếp cận từ dưới lên. |
16 In summary, your introduction is only to establish contact, arouse interest and lead into the subject you are going to discuss. 16 Tóm lại, phần nhập đề của bạn chỉ là để thiết lập sự tiếp xúc với người nghe, gợi sự chú ý, và dẫn vào đề tài mà bạn sắp thảo luận. |
In summary, bang–bang controls are actually optimal controls in some cases, although they are also often implemented because of simplicity or convenience. Tóm lại, điều khiển bang-bang thực sự là điều khiển tối ưu trong một số trường hợp, mặc dù chúng cũng thường xuyên được sử dụng vì sự đơn giản thuận tiện. |
In summary, the Lord has a pattern of sharing divine truth with prophets to guide and bless us through the challenges and evils of life: hear and heed. Nói tóm lại, Chúa có một mẫu mực chia sẻ lẽ thật thiêng liêng với các vị tiên tri để hướng dẫn và ban phước cho chúng ta qua những thử thách và những điều xấu xa của cuộc sống: nghe và lưu tâm. |
20 In summary, we have noted the value of throwing our anxiety on God by means of heartfelt prayer and by reading his Word and meditating on it. 20 Trong bài này, chúng ta đã thấy lợi ích của việc trao sự lo lắng cho Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện chân thành, cũng như qua việc đọc và suy ngẫm Lời ngài. |
In summary, then, the Bible does not rule out the possibility that in an extreme situation, a Christian may avail himself of the protection offered by Caesar’s bankruptcy laws. Vậy, để tóm tắt, Kinh-thánh không bác bỏ trường hợp có thể xảy ra khi một tín đồ đấng Christ ở trong vị thế cùng cực, có thể tìm sự che chở của luật pháp chính phủ về sự phá sản. |
In summary, he exhorted: “Whether it comes to accepting discipline, fulfilling your missionary commitments, or handling misunderstandings, taking it with love will enable you to endure in your assignment. Tóm lược, anh khuyên: “Dù là việc chấp nhận sự sửa trị, hay thực thi các bổn phận của giáo sĩ, hoặc giải quyết sự hiểu lầm đi nữa, chấp nhận với tình yêu thương sẽ giúp anh chị bền bỉ trong nhiệm vụ mình. |
In summary, however, it observes: “Though scholars are united in their lack of confidence in Scripture and supremely confident in their own theories, they are highly critical of each other’s views.” Cuối cùng, sách nhận xét: “Điểm chung của các học giả là họ không tin Kinh Thánh nhưng tin tuyệt đối vào học thuyết của mình, và đả kích học thuyết của nhau”. |
In summary, instead of our students learning about the techniques of calculus, I think it would be far more significant if all of them knew what two standard deviations from the mean means. Tóm lại, thay vì để các sinh viên của chúng ta học các kĩ thuật của giải tích. Tôi nghĩ rằng sẽ có ý nghĩa hơn rất nhiều nếu tất cá sinh viên đều biết được định nghĩa hai độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình có nghĩa là gì. |
In summary, during World War II and until its conclusion, the US Navy ordered 32 aircraft carriers of the Essex class, including the Ticonderoga subgroup, of which 26 were laid down and 24 actually commissioned. Tóm lại, trong quá trình Thế chiến II và cho đến khi kết thúc, Hải quân Mỹ đã đặt hàng 32 tàu sân bay thuộc các lớp Essex và Ticonderoga, trong đó 26 chiếc đã được đặt lườn và 24 chiếc được đưa vào hoạt động thực tế. |
In this summary, list all of the decisions made. Trong phần tổng kết này, cần liệt kê tất cả những quyết định đã được đưa ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in summary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in summary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.