in progress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in progress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in progress trong Tiếng Anh.
Từ in progress trong Tiếng Anh có nghĩa là đang diễn ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in progress
đang diễn ra
Now there's another play history that I think is a work in progress. Có một câu chuyện khác mà tôi nghĩ là còn đang diễn ra. |
Xem thêm ví dụ
Unauthorised tamper in progress. Phần mềm giả mạo trái phép trong tiến trình. |
You have two background operations in progress. Bạn có hai hoạt động nền đang được tiến hành. |
It's a work in progress from a personal story to a global history. Là công việc dở dang từ chuyện cá nhân đến lịch sử toàn cầu. |
Rather, this tendency creeps in progressively over a period of time. Đúng hơn, cái khuynh hướng này ngấm ngầm tiêm nhiễm qua thời gian. |
The rings are in progress. Nhẫn sắp xong rồi. |
A fight in progress at a smash club. Một cuộc ẩu đả tại một câu lạc bộ đánh độ. |
Backup in progress Đang sao lưu |
34:28) Similarly, it would be inappropriate to eat or drink while convention sessions are in progress. (Xuất 34:28) Tương tự, ăn uống trong chương trình đại hội là điều không thích hợp. |
When Jehovah rises up to defend his servants against Gog’s attack, Armageddon will be in progress! Khi Đức Giê-hô-va dấy lên để chống trả cuộc tấn công của Gót trên các tôi tớ của Ngài thì Ha-ma-ghê-đôn sẽ tiến hành! |
Now there's another play history that I think is a work in progress. Có một câu chuyện khác mà tôi nghĩ là còn đang diễn ra. |
Upon his returning to Sarawak, the rebellion against Brunei's rule was still in progress. Khi ông quay lại Sarawak, cuộc khởi nghĩa chống lại quyền cai trị của Brunei vẫn tiến triển. |
operation is already in progress thao tác đang chạySocket error code NetFailure |
Armed robbery in progress. Trong tiến trình ăn cướp vũ trang |
Since 1963 it has been translated into an additional 27 languages, with more in progress. Kể từ năm 1963 bản này đã được dịch sang thêm 27 ngôn ngữ và đang được thực hiện trong nhiều ngôn ngữ khác. |
Include two demonstrations of a Bible study in progress. Sắp xếp hai màn trình diễn cho thấy một học hỏi Kinh-thánh đang diễn ra. |
One evening, while walking with my husband, we passed by an outdoor wedding reception in progress. Một buổi chiều nọ, trong khi đi tản bộ với chồng tôi, chúng tôi đi ngang qua một buổi tiệc cưới đang tiến hành ngoài trời. |
So today, I'd like to share some works in progress. Hôm nay, tôi muốn chia sẻ với các bạn một số tác phẩm. |
Isn’t each of us a work in progress in the hands of our Maker? Chúng ta có tiếp tục tiến triển trong bàn tay của Đấng Sáng Tạo chúng ta không? |
If you have any experiments in progress, consider migrating them to Google Optimize. Nếu bạn có thử nghiệm đang diễn ra, hãy xem xét chuyển sang Google Optimize. |
I think I might have a 2-11 in progress. Ừ, tôi nghĩ đang có một vụ 2-1 1. |
Updating finger-prints database in progress. Please wait Đang cập nhật cơ sở dữ liệu ảnh mẫu. Hãy đợi |
The second set of ideas I call "ideas in progress." Quan điểm thứ hai tôi gọi là "ý tưởng trong giai đoạn phát triển". |
What ancient prophecy was undergoing fulfillment even while Belshazzar’s feast was in progress? Lời tiên tri xa xưa nào ứng nghiệm ngay trong khi bữa tiệc của Bên-xát-sa đang diễn ra? |
We have ample confirmation that Jesus’ pa·rou·siʹa is in progress and will soon reach a climax. Chúng ta có đầy đủ bằng chứng xác định rằng pa·rou·siʹa của Chúa Giê-su đang diễn ra và sắp tiến đến tột đỉnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in progress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in progress
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.