in brief trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in brief trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in brief trong Tiếng Anh.
Từ in brief trong Tiếng Anh có nghĩa là tóm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in brief
tóm lạiadverb That, in brief, was God’s original purpose regarding mankind and the earth. Tóm lại: đó là mục đích nguyên thủy của Thượng Đế đối với loài người và trái đất. |
Xem thêm ví dụ
In brief, I pray. Tóm tắt thôi. |
In brief, Paul meant that Satan, personally or through his agents, can cause the physical death of humans. Câu trả lời vắn tắt là Phao-lô có ý nói chính Sa-tan hoặc tay sai của hắn có thể gây ra cái chết của con người. |
5 In brief, the Bible tells us that Moses was a prophet, a mediator, and a deliverer. 5 Kinh Thánh cho chúng ta biết Môi-se là nhà tiên tri, người trung bảo và người giải cứu. |
In brief form I will mention several examples: Tôi xin vắn tắt đề cập đến vài ví dụ: |
He concluded: “The menace confronting humanity, in brief, is . . . global anarchy.” Ông kết luận: “Nói cách vắn tắt, nhân loại đương đầu với... sự hỗn loạn toàn cầu”. |
These are described in brief in the table below. Những báo cáo này được mô tả ngắn gọn trong bảng bên dưới. |
Thus, then, in brief; Như vậy, sau đó, ngắn gọn; |
In brief, they argue that the owners of the means of production do not work and therefore exploit the workforce. Nói tóm lại, họ cho rằng chủ sở hữu phương tiện sản xuất không hoạt động và do đó khai thác nhân công. |
Haplochromis turkanae (Turkana haplochromis) also known in brief as Turkana haplo, is a species of cichlid endemic to Lake Turkana. The Turkana Haplochromis (Haplochromis turkanae), also known in brief as Turkana Haplo, là một loài cá thuộc họ Cichlidae. |
4 In brief, Jesus wants us to remain watchful because of what we do not know and what we do know. 4 Chúa Giê-su muốn chúng ta tiếp tục thức canh vì những gì chúng ta không biết và những gì chúng ta biết. |
Those in attendance join in brief prayer to God, something that many have found helps them to realize that they are never alone. Cho nên, những buổi họp này là những dịp vui sướng và đầy khích lệ. |
In brief, now is the time to prepare for the next crisis,” said Kaushik Basu, Senior Vice President and Chief Economist at the World Bank. Nói tóm lại, đây chính là lúc cần chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc khủng hoảng lần tới”, ông Kaushik Basu, Phó Chủ tịch, Chuyên gia Kinh tế trưởng của Nhóm Ngân hàng Thế giới nhận định. |
Under similar circumstances, the federal government never took a position on Indiana or Wisconsin's marriages performed in brief periods, though it did recognize them once the respective states announced they would do so. Trong hoàn cảnh tương tự, chính phủ liên bang không bao giờ đảm nhận các cuộc hôn nhân của Indiana hoặc Wisconsin được thực hiện trong thời gian ngắn, mặc dù họ đã nhận ra họ một khi các bang tương ứng tuyên bố họ sẽ làm như vậy. |
Objectively, faith is the sum of truths revealed by God in Scripture and tradition and which the Church presents in a brief form in its creeds. Cách khách quan, đức tin là chân lý được mặc khải bởi Thiên Chúa trong Kinh Thánh và truyền thống mà giáo hội trình bày trong hình thức ngắn gọn của các bản tín điều. |
Indians, they say, hunted for the winter in that brief returning summer. Vào mùa hè ngắn ngủi đó, người Ấn Độ đi săn bắn để chuẩn bị qua đông. |
Well, it's all there in the briefing. Tất cả đều nằm trong báo cáo. |
Remember that building faith and becoming more Christlike does not happen in one brief class period. Hãy nhớ rằng việc xây đắp đức tin và trở nên giống như Đấng Ky Tô hơn đều không xảy ra trong một tiết học ngắn ngủi. |
In the UK, briefs were first sold in 1938. Tại Anh quốc, quần sịp được bán lần đầu tiên vào năm 1938. |
Obviously, that is impossible in a brief session of underlining. Hiển nhiên, thời giờ ngắn chỉ gạch câu trả lời thì sẽ không thể nào đạt được như vậy. |
In my brief time I have seen many of the great men of the Church come and go. Trong thời gian ngắn ngủi của mình, tôi đã thấy nhiều vĩ nhân của Giáo Hội đã đến và đi. |
All of that in one brief period. Tất cả thảm cảnh này gây ra chỉ bởi một trận bão ngắn ngủi. |
Will Mussolini be joining us in the briefing, sir? Mussolini có tham gia cuộc họp không? |
Mobile Projector: Samsung Galaxy Beam in a brief test (german), Netzwelt. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2012. ^ Mobile Projector: Samsung Galaxy Beam in a brief test (german), Netzwelt. |
StarCraft 64 lacked the online multiplayer capabilities and speech in mission briefings. StarCraft 64 đã không được phổ biến như các phiên bản PC, và thiếu nhiều tính năng trực tuyến và phát biểu tại cuộc họp nhiệm vụ. |
In December 1969, Harrison participated in a brief tour of Europe with the American group Delaney & Bonnie and Friends. Tới tháng 12 năm 1969, Harrison tham gia tour diễn ngắn vòng quanh châu Âu và Mỹ của ban nhạc Delaney & Bonnie and Friends. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in brief trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in brief
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.