in love trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in love trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in love trong Tiếng Anh.
Từ in love trong Tiếng Anh có nghĩa là phải lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in love
phải lòngadjective He has fallen in love with me. Anh ấy phải lòng tớ. |
Xem thêm ví dụ
She'd always loved Jack as a friend, then she'd fallen in love with him. Cô vẫn luôn yêu Jack như một người bạn, rồi cô phải lòng anh. |
The woman told her how His Majesty fell in love with her Người phụ nữ nói cho cổ biết Quốc vương đã yêu nàng như thế nào. |
When those Dragon boys grow up, they will face much more severe competition in love and job markets. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
Everything that I fell in love with about Paige is still there. Mọi điểm khiến mình yêu cô ấy đều vẫn còn đó. |
A man and a woman meet, get to know each other, and fall in love. Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau. |
" Yet, I am only a woman in love. " " Dù sao, em chỉ là một người phụ nữ đang yêu. " |
It's like being in love in Paris for the first time after you've had three double- espressos. Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso. |
reaching out in love. một lòng ta sẵn sàng. |
Reject the woman I fell in love with just because she's a Philistine? Chẳng lẽ con lại từ chối người con gái con yêu chỉ vì nàng là dân Phi-li-tinh sao? |
But then he fell in love with teaching. Rồi sau đó bố tôi trở nên yêu nghề dạy học. |
Parents are responsible to teach their children in love and righteousness. Cha mẹ có trách nhiệm dạy dỗ con cái trong tình yêu thương và sự ngay chính. |
Your young ones will respond more readily when direction is given in love. Con bạn sẽ sẵn sàng đáp ứng khi bạn dạy chúng bằng tình thương. |
I woke up this morning, I was in love. Tớ đã thức dậy sáng nay. |
He also feared that his wife wouldn’t fall in love with him again. Ông cũng sợ rằng vợ của mình sẽ không còn yêu ông nữa. |
You can't imagine how long I was in love with you. Anh không thể tưởng tượng được là em đã yêu anh bao lâu rồi đâu. |
She's in love with the Kid. Cổ yêu Kid. |
Widening Out in Love Today Mở rộng tình yêu thương ngày nay |
You've always been in love with a heroin addict. Em luôn phải lòng một con nghiện ma túy. |
And yet he was in love with you all the time! Vậy mà anh đã luôn yêu em! |
For example, God is “abundant in loving-kindness,” or loyal love. Chẳng hạn, Đức Chúa Trời “đầy-dẫy ân-huệ”, tức lòng yêu thương nhân từ. |
And I was in love with Gino. Còn tôi đang yêu Gino. |
Jungwoo and I are in love! Jungwoo và tớ yêu nhau mà! |
But that bitch fell in love with the guard house sergeant. Nhưng con khốn ấy đã đi yêu thằng lính gác doanh trại. |
15 min: Can You Widen Out in Love? 15 phút: Hãy mở rộng lòng yêu thương! |
I guess I must be in love,'cause it started right... Chắc anh yêu em rồi, vì nó bắt đầu... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in love trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in love
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.