in lieu of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in lieu of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in lieu of trong Tiếng Anh.
Từ in lieu of trong Tiếng Anh có nghĩa là thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in lieu of
thay vìadposition (instead; in place of; as a substitute for) An adopted daughter in lieu of a real one. Cô con gái nuôi thay vì cô con gái ruột. |
Xem thêm ví dụ
The architecture industry uses them to demonstrate proposed buildings and landscapes in lieu of traditional, physical architectural models. Ngành kiến trúc sử dụng chúng để trình diễn các tòa nhà và cảnh quan được đề xuất thay cho các mô hình kiến trúc vật lý truyền thống. |
Hamilton Standard propellers were used in lieu of the Curtiss props until the originally planned component became available. Kiểu cánh quạt Hamilton Standard được sử dụng để thay thế cho kiểu Curtiss cho đến khi kiểu cánh quạt theo kế hoạch được sẵn sàng. |
Because while the truncheon may be used in lieu of conversation words will always retain their power. Vì cả khi dùi cui thay thế đối thoại, ngôn ngữ vẫn luôn giữ được sức mạnh của nó. |
An adopted daughter in lieu of a real one. Cô con gái nuôi thay vì cô con gái ruột. |
This dress is worn by almost every teenage girl in lieu of western clothes. Trang phục này được mặc bởi hầu hết các cô gái tuổi teen thay cho quần áo phương Tây. |
Aquinas argued against any form of cheating and recommended always paying compensation in lieu of good service. Aquinas lập luận chống lại bất cứ hình thức lừa gạt nào về đề xuất phải trả đền bù đi kèm với hàng hóa bị lỗi. |
In lieu of a life? Thay thế cho cả một cuộc đời à? |
Various towns, most notably York, Pennsylvania, were required to pay indemnities in lieu of supplies, under threat of destruction. Nhiều thị trấn, đặc biệt là York, Pennsylvania, bị quân miền Nam đe dọa hủy diệt và buộc phải nộp các khoản tiền thay cho tiếp tế. |
In lieu of the Bluebell killing, a list of non-acceptable costumes will be listed on the bulletin board. Vì vụ giết hại em Bluebell một danh sách các trang phục không hợp lệ sẽ được dán trên bảng tin. |
In lieu of traditional cameras, the video was made with lidar technology, which detects the proximity of objects from the sensor. Thay vì máy quay truyền thống, video đã sử dụng công nghệ lidar, có tính năng phát hiện trạng thái gần của các vật thể thông qua cảm biến. |
I nodded in lieu of an answer, because to tell the truth, I felt deeply emotional at seeing my friend Enzo. Tôi gật đầu thay cho câu trả lời, vì để nói với em hết mọi điều, thì tôi xúc động lạ lùng khi gặp anh bạn Enzo. |
Many discount airlines, rather than awarding points per mile, award points for flight segments in lieu of distance or the amount paid. Nhiều hãng hàng không giảm giá, thay vì thưởng điểm trên mỗi dặm, điểm thưởng cho các phân đoạn chuyến bay thay cho khoảng cách hoặc số tiền phải trả. |
Citizens from certain countries or territories, however, are eligible for visa-free travel with only their ID cards in lieu of their passports. Tuy nhiên công dân của một số quốc gia hoặc vùng lãnh thổ có thể nhập cảnh với thẻ căn cước thay cho hộ chiếu. |
The reason for estimating the pressure (in lieu of direct measurements) is the fact that most of these storms did not threaten land. Lý do sử dụng phương pháp ước tính trị số áp suất (thay vì dùng máy bay thám trắc) là vì trên thực tế hầu hết những cơn bão trên khu vực này không đe dọa đến đất liền. |
I marched upstairs and told the big guns Carl gets promoted in lieu of Demco or along with Demco, whichever. or I walk thăng chức Carl thì tốt hơn là Dimco |
In lieu of annuities, United States Treasury obligations held in a trust (treasury funded structured settlements) are used to fund the future cash flows. Thay cho niên kim, các nghĩa vụ Ngân khố Hoa Kỳ được tổ chức trong một quỹ ủy thác (các quỹ định cư tài chính được tài trợ) được sử dụng để tài trợ cho các luồng tiền trong tương lai. |
But on this most auspicious of nights permit me then, in lieu of the more commonplace sobriquet to suggest the character of this dramatis persona. Nhưng trong khoảnh khắc đầy hứa hẹn này của đêm nay, xin cho phép tôi, thay vì xưng tên, gợi ý tính cách của nhân vật này. |
She began rapping at the age of eight and writing songs at the age of 15, ripping instrumentals from YouTube, in lieu of a band. Cô bắt đầu rap khi chỉ mới 8 tuổi và tự viết lời khi mới 15, trích xuất nhạc cụ từ YouTube, thay cho một ban nhạc. |
It incorporates musical genres, such as dance-pop and synthpop, and is described as an album "driven by synths and drums in lieu of guitar". Album sáp nhập nhiều thể loại âm nhạc, như dance-pop và synthpop, được mô tả là một album "dẫn dắt bởi tiếng synth và trống thay vì guitar". |
The 2DS uses a switch for entering sleep mode in lieu of closing the shell, and the hardware wireless switch was replaced by a software toggle. 2DS sử dụng nút vật lý để chuyển qua chế độ ngủ thay cho việc đóng vỏ và nút tùy chỉnh wifi được thay thế bằng phần mềm chuyển đổi. |
‘Later Molina earned a gold star in lieu of a second award of the Commendation Medal for his courageous and tenacious actions during another heavy gunfire engagement. Về sau, nhờ chiến đấu ngoan cường và dũng cảm trong một trận giao chiến ác liệt, Molina được nhận một sao vàng, Huân Chương Khen Thưởng thứ hai của anh. |
On February 3, 2015, achievements were announced in lieu of stretch goals because the game designers did not want to delay production or distribution of the game to backers. Ngày 3 tháng 2 năm 2015, người ta công bố các thành tựu đạt được thay cho các mục tiêu dài lâu vì các nhà sáng tạo trò chơi không muốn hoãn lại sự sản xuất và sự phân phối của trò chơi đến với những người ủng hộ. |
Wind projects provide local taxes, or payments in lieu of taxes and strengthen the economy of rural communities by providing income to farmers with wind turbines on their land. Các dự án gió cung cấp thuế địa phương, hoặc các khoản thanh toán thay cho thuế và tăng cường nền kinh tế của các cộng đồng nông thôn bằng cách cung cấp thu nhập cho nông dân với tuabin gió trên đất của họ. |
The Streamlined sales tax project is the states' response, by which they are seeking to collect use taxes on remote Internet and catalog sales in lieu of sales taxes. Dự án thuế bán hàng được sắp xếp hợp lý là phản ứng của các tiểu bang, qua đó họ đang tìm cách thu thuế sử dụng trên Internet từ xa và bán hàng qua cửa hàng thay cho thuế bán hàng. |
Other examples of sales that would not meet the test of fair market value include a liquidation sale, deed in lieu of foreclosure, distressed sale, and similar types of transactions. Các ví dụ khác về doanh số không đáp ứng được thử nghiệm về giá trị thị trường hợp lý bao gồm bán thanh lý, chứng thư thay vì bị tịch thu, bán đau khổ và các loại giao dịch tương tự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in lieu of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in lieu of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.