imputation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imputation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imputation trong Tiếng pháp.
Từ imputation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khấu vào, sự quy tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imputation
sự khấu vàonoun (tài chính sự tính vào) |
sự quy tộinoun |
Xem thêm ví dụ
Il existe des douzaines et douzaines de réformes à faire pour améliorer les choses car beaucoup de nos dysfonctionnements peuvent être imputés directement aux actes que le Congrès s'est infligé dans les années 90 qui ont rendu nos institutions beaucoup plus polarisées et inefficaces. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
Le clergé en impute la responsabilité à Wycliffe, et ce même après sa mort, bien qu’il n’ait jamais prôné le recours à la violence. Hàng giáo phẩm đổ lỗi cho ông Wycliffe, ngay cả sau khi ông qua đời, mặc dù ông không bao giờ ủng hộ những cuộc bạo động. |
Ma véritable passion amoureuse: donc pardonnez- moi, et ne pas imputer cette céder à l'amour de lumière, Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng, |
L’échec de la vie de famille ne peut être imputé à Dieu. Dù sao đi nữa, nếu hôn nhân đổ vỡ ta không thể đổ lỗi cho Đức Chúa Trời được. |
À juste titre, il a imputé la faute à Adam, et à lui seul (Genèse 3:17-19). Le premier homme n’avait pas laissé l’amour pour Dieu et pour ce qui est droit l’inciter à obéir avant tout à son Créateur. Do đó, khi A-đam phạm tội, không có nghĩa là có sai sót nào trong cách Đức Chúa Trời tạo ra A-đam, mà chính ông phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về quyết định của mình (Sáng-thế Ký 3:17-19). |
8 Car voici, si un homme améchant fait un don, il le fait bà contrecœur ; c’est pourquoi, cela lui est imputé comme s’il avait retenu le don ; c’est pourquoi, il est imputé comme mauvais devant Dieu. 8 Vì này, akẻ ác dù dâng quà, thì cũng dâng bmột cách miễn cưỡng, vậy nên, kẻ đó bị xem như đã giữ vật hiến dâng đó lại; vậy nên, kẻ đó bị xem như một người ác trước mặt Thượng Đế. |
2, 3. a) Pourquoi l’échec de la famille ne peut- il être imputé à Dieu? 2, 3. a) Tại sao ta không thể đổ lỗi cho Đức Chúa Trời nếu gia đình đổ vỡ? |
17 Or, lorsque aGédéon eut appris ces choses, étant le capitaine du roi, il s’avança et dit au roi : Garde-toi, je te prie, de faire des recherches parmi ce peuple, et ne lui impute pas cela. 17 Bấy giờ khi aGhê Đê Ôn nghe biết việc này, ông là một vị lãnh binh của vua, ông bèn đến bên vua mà thưa rằng: Xin bệ hạ hãy thận trọng, chớ cho điều tra dân này và gán cho họ tội này. |
– Si Monseigneur veut m’apprendre d’abord les crimes qu’on m’impute, je lui dirai ensuite les faits que j’ai accomplis - Mong Đức ông vui lòng cho tôi biết trước những tội mà người ta buộc cho tôi, tôi sẽ nói những việc tôi đã làm sau |
’ Étant donné que la mort, les ennuis physiques et d’autres causes de chagrin sont ainsi imputés à Dieu, ces lieux communs donnent à penser que Dieu ‘ écrit de façon tortueuse ’, qu’il agit d’une manière incompréhensible pour l’homme. Vì người ta đổ lỗi cho Đức Chúa Trời về sự chết, về những vấn đề của cơ thể, và những sự buồn phiền khác, những câu nói như thế ngụ ý rằng Đức Chúa Trời ‘viết cong vẹo’, Ngài làm việc theo cách loài người không hiểu nổi. |
b) À qui Isaïe impute- t- il l’état dans lequel se trouve son peuple ? (b) Ê-sai trách cứ ai về tình trạng trong dân sự của ông? |
(Il leur dit que leurs œuvres ne leur profitent en rien et qu’elles leur seront imputées comme mauvaises et non comme justes.) (Ngài cảnh báo rằng những việc làm của họ sẽ không lợi ích cho họ và việc làm của họ sẽ được xem là tà ác hơn là ngay chính). |
Ces actes violents ne sont d’ailleurs plus à sens unique : selon une étude, 25 % des mauvais traitements conjugaux sont le fait d’hommes, 25 % peuvent être imputés aux femmes ; quant aux 50 % restants, on pourrait plutôt les qualifier de bagarres où les torts sont partagés. Một cuộc nghiên cứu khám phá rằng cứ mỗi bốn vụ hung bạo được báo cáo giữa vợ chồng, thì có khoảng một vụ là do người đàn ông gây ra, một vụ là do người đàn bà và phần còn lại có thể nói là những cuộc đánh lộn do cả hai gây ra. |
Tout comme pour le patriarche Abraham, à qui la justice fut imputée en raison de sa foi agissante, on peut considérer ces chrétiens comme des ‘amis de Dieu’. Giống như tộc-trưởng Áp-ra-ham sống trước thời đấng Christ, người nhờ đức-tin mà đã được kể là công bình, họ cũng được coi như “bạn của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 4:6-22; Gia-cơ 2:23; Thi-thiên 32:2). |
À qui donc imputer la responsabilité du mal et de la souffrance qui en découle ? Vậy, ai gây ra sự gian ác và đau khổ? |
Rien de tout ça ne vous sera imputé. Ông không có gì để chê trách. |
—Si monseigneur veut m’apprendre d’abord les crimes qu’on m’impute, je lui dirai ensuite les actes que j’ai commis. - Mong Đức ông vui lòng cho tôi biết trước những tội mà người ta buộc cho tôi, tôi sẽ nói những việc tôi đã làm sau. |
9 Et de même aussi cela est imputé comme mal à un homme, s’il prie et ne le fait pas avec une aintention réelle du cœur ; oui, et cela ne lui profite en rien, car Dieu ne reçoit aucun de ceux-là. 9 Cũng chẳng khác chi có một người cầu nguyện nhưng không có aý định chân thành trong lòng, thì người đó cũng bị xem như một kẻ ác; phải, sự cầu nguyện đó sẽ không đem lại lợi ích gì cho kẻ đó, vì Thượng Đế không thu nhận một người như vậy. |
Dans Le christianisme et les religions du monde, le théologien catholique Hans Küng constate que si les Églises n’ont réalisé que peu de progrès auprès des peuples non chrétiens, c’est en partie au dogme de la Trinité qu’il faut l’imputer. Nhà thần học Công giáo là Hans Küng nhận xét trong cuốn “Đạo đấng Christ và các Tôn giáo trên Thế giới” (Christianity and the World Religions) rằng thuyết Chúa Ba Ngôi là một lý do khiến các giáo hội bấy lâu nay không thể đạt được kết quả đáng kể nào về phía những người chưa biết đạo đấng Christ. |
Vous voulez imputer un autre crime à un mort? Ngươi đang nghi ngờ người đàn ông đã chết vì một tội trạng khác à? |
Le temps passé en réunion ne s'impute pas sur ce crédit d'heures. Tỷ lệ này không đưa vào tài khoản các khái niệm về giá trị thời gian của tiền. |
Évidemment, Jéhovah dirigerait le travail des artisans de talent, si bien que le succès de la réalisation lui serait, à juste titre, imputé. — Exode 35:10, 30-35 ; 36:1, 2. Dĩ nhiên, Đức Giê-hô-va sẽ hướng dẫn tài nghệ của họ, cho nên hợp lý là niềm vinh quang khi dự án thành công sẽ thuộc về Ngài.—Xuất Ê-díp-tô Ký 35:10, 30-35, 36:1, 2. |
Éliphaz poursuit en affirmant que Dieu n’a aucune confiance en ses serviteurs: “Il ne se fie pas à ses serviteurs, et à ses [anges] il impute des défaillances. Ê-li-pha nói tiếp rằng Đức Chúa Trời không tin cậy các tôi tớ Ngài: “Kìa, Đức Chúa Trời không tin-cậy các tôi tớ Ngài, Ngài thường trách sự điên-dại của thiên-sứ Ngài. |
Bien que terrassé par l’annonce de la mort de ses enfants, il n’a rien imputé d’indigne à Dieu. Ngay cả lúc Gióp vô cùng đau lòng khi hay tin các con mình bị thiệt mạng, ông không nói phạm thượng cùng Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imputation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới imputation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.