imputable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imputable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imputable trong Tiếng pháp.
Từ imputable trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thể khấu vào, có thể quy cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imputable
có thể khấu vàoadjective (tài chính có thể tính vào) |
có thể quy choadjective |
Xem thêm ví dụ
Si votre téléphone Pixel s'avère défectueux et si ce défaut ne vous est pas imputable, vous pouvez demander à le faire réparer ou remplacer. Nếu điện thoại Pixel bị lỗi mà không phải do bạn, bạn có thể trả lại để được sửa chữa hoặc thay thế. |
Si vous n'utilisez pas la devise KRW, vous avez alors signé un accord avec Google Asia Pacific. Dans ce cas, la TVA ne vous est pas imputable. Nếu không sử dụng đơn vị tiền tệ KRW thì bạn đã ký thỏa thuận với Google Asia Pacific và do đó, không phải chịu thuế VAT. |
“ On estime que d’ici 2020 sept décès sur dix dans les régions en développement seront imputables à des maladies non transmissibles, contre moins de la moitié à l’heure actuelle. ” — “ Un monde accablé par la maladie ”, Harvard University Press, 1996 (angl.). “Người ta nghĩ rằng đến năm 2020, cứ mười ca tử vong trong những vùng đang phát triển, thì bảy ca là do các bệnh không truyền nhiễm gây ra, so với ngày nay chưa đến năm ca”.—“The Global Burden of Disease”, Harvard University Press, 1996. |
Ces décès seront imputables au cancer (40 %), aux maladies cardiovasculaires (30 %) [...]. Khoảng 40% những cái chết này nguyên nhân là bệnh ung thư, và khoảng 30% khác là do các bệnh về tim mạch gây nên... |
Même certaines catastrophes dites ‘ naturelles ’ sont en fait imputables à l’homme, car elles sont souvent la regrettable conséquence de la dégradation de la planète. — Voir Révélation 11:18. Ngay cả những tai ương thường được gọi là “thiên tai” thật ra là do người ta gây ra—hậu quả đau buồn của việc quản lý trái đất một cách sai lầm. (So sánh Khải-huyền 11:18). |
L’ingratitude est essentiellement imputable à l’égoïsme. Trên căn bản, thái độ vô ơn xuất phát từ lòng ích kỷ. |
Ces informations peuvent vous aider à déterminer la part de votre activité ou du trafic de votre site Web imputable à Google Ads, et vous permettre d'améliorer vos annonces et votre site Web. Thông tin này có thể cho biết lưu lượng truy cập vào trang web hoặc doanh nghiệp đến từ Google Ads, đồng thời giúp bạn cải thiện quảng cáo và trang web của mình. |
Comme d’autres animaux, les petits manchots se heurtent à de nombreuses difficultés, dont beaucoup sont imputables à l’homme. Như những loài vật khác ở khắp thế giới, chim cánh cụt nhỏ đương đầu với nhiều vấn đề, phần lớn liên quan đến con người. |
Les terribles conditions dont nous souffrons tous aujourd’hui sont imputables à cet acte injuste de désobéissance. Hậu quả tai hại mà tất cả chúng ta phải chịu ngày nay bắt nguồn từ hành động bất chính, không vâng lời của A-đam. |
Il ne faudrait pas confondre les tracas quotidiens, et même une défaillance passagère de la foi, imputable à la faiblesse humaine, avec le total manque de confiance en Dieu qui vient d’un cœur méchant et insensible. Chúng ta không nên lẫn lộn giữa cảm giác lo lắng thường ngày, ngay cả khi đức tin nhất thời bị yếu vì bản chất bất toàn, với tình trạng hoàn toàn thiếu tin tưởng nơi Đức Chúa Trời do lòng ác và cứng cỏi. |
Que ces expériences difficiles résultent de nos mauvaises décisions et de notre manque de jugement ou qu’elles ne nous soient pas imputables, toutes nous rendent humbles. Cho dù những kinh nghiệm khó khăn này xảy đến không phải là do lỗi của mình hoặc vì các quyết định sai lầm và óc xét đoán kém, nhưng những thử thách này đều làm cho chúng ta khiêm nhường. |
Mais que penser des tragédies qui ne sont pas directement imputables à des humains ? Nhưng nói gì về những sự cố bi thảm không thể trực tiếp đổ lỗi cho con người? |
Pourquoi la majorité des accidents automobiles sont- ils manifestement imputables à l’imprudence, à la conduite en état d’ivresse et à d’autres infractions au code de la route? Tại sao phần lớn những người chết vì tai nạn lưu thông là do bất cẩn, say sưa, lầm lỗi hay làm chuyện bất hợp pháp? |
Certaines de ces catastrophes, guerres, famines, épidémies, sont directement ou indirectement imputables à l’avidité, à la stupidité et à la cruauté des hommes (Ecclésiaste 8:9). Một số những đại họa này—chẳng hạn như chiến tranh, đói kém và dịch lệ—một phần hoặc hoàn toàn là do sự tham lam, ngu dại và tàn nhẫn của con người gây ra. |
Ces informations peuvent vous éclairer sur la part du trafic de votre site Web ou de votre activité imputable à Google Ads, et vous aider à améliorer vos annonces ou votre site Web. Thông tin này có thể cho biết lưu lượng truy cập trang web hoặc doanh thu của bạn đến từ Google Ads là bao nhiêu, đồng thời giúp bạn cải thiện quảng cáo và trang web của mình. |
Comme les causes de la maladie sont restées inconnues pendant la plus grande partie de l’histoire de l’humanité, beaucoup d’idées superstitieuses ont germé, et notamment celle selon laquelle toutes les maladies sont imputables à des esprits méchants. Những ý tưởng mê tín dị đoan, kể cả giả thuyết cho rằng quỉ thần gây ra mọi bệnh hoạn, đã phổ biến vì trải qua phần lớn lịch sử nhân loại người ta không hiểu được căn nguyên của bệnh tật. |
De plus, chaque jour ce sont en moyenne 40 000 personnes, pour la plupart des enfants, qui meurent pour des causes imputables à la pauvreté. Hơn nữa, trung bình có khoảng 40.000 người, đa số là trẻ em chết mỗi ngày vì những vấn đề có liên hệ đến sự nghèo khó. |
Ces difficultés sont souvent imputables à l’imperfection humaine, au moins dans une certaine mesure (Romains 3:23). (Rô-ma 3:23) Bên cạnh đó, có thể một trong hai người hoặc cả hai không áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh. |
En France, près de 30 % des cas de violence domestique sont imputables à l’abus d’alcool. Tại Pháp, 30 phần trăm các vụ bạo hành trong gia đình là do rượu. |
Comme le fait remarquer Stephen Geoffrey, chirurgien consultant britannique, les patients opérés sans transfusion présentent des taux de morbidité et de mortalité “ au moins aussi bons que les patients transfusés, et dans de nombreux cas ils échappent aux infections et aux complications postopératoires souvent imputables au sang ”. Stephen Geoffrey Pollard, một phẫu thuật gia tư vấn người Anh, nhận xét rằng những người được điều trị bằng phẫu thuật không truyền máu có tỷ lệ tử vong và nhiễm bệnh “ít nhất cũng tốt như của những bệnh nhân nhận máu, và trong nhiều trường hợp, sau khi giải phẫu họ không bị nhiễm trùng hay biến chứng mà nguyên nhân thường có thể quy cho máu”. |
Si la session sur votre site est imputable à un clic ayant eu lieu avant la période sélectionnée, le rapport n'affiche aucune impression pour la campagne, le groupe d'annonces ou le mot clé. Trong trường hợp phiên được tính cho một nhấp chuột xảy ra trước phạm vi ngày bạn chọn, báo cáo sẽ hiển thị số lần hiển thị bằng 0 cho chiến dịch, nhóm quảng cáo hoặc từ khóa. |
Le service de la Santé de la Nouvelle- Galles du Sud, un organisme intransigeant, a effectué des tests indépendants pendant trois ans afin d'étudier dix années de travaux de ce genre que nous avons mené en Nouvelle- Galles du Sud, ils ont noté une réduction de 40 pour cent du nombre d'hospitalisations dues aux maladies imputables à de mauvaises conditions de vie. Sở Y tế New South Wales, 1 cơ quan đầu ngành, đã giám sát độc lập trong 3 năm những dự án chúng tôi làm trong 10 năm ở New South Wales, họ thấy số ca nhập viện vì bệnh về điều kiện sống nghèo khổ đã giảm 40%. |
Si l’échec n’est pas imputable à celui qui nous a emprunté l’argent, pouvons- nous dire que nous avons été trompés ? Nếu công việc kinh doanh thất bại không phải lỗi của anh em cùng đạo đã vay tiền chúng ta, chúng ta có thể nào nói rằng chúng ta đã bị đối xử xấu không? |
Un représentant d’une association d’enseignants d’un grand pays déclara que la responsabilité des problèmes de discipline était imputable à l’école, qui n’avait pas su influencer les enfants quand ils étaient encore petits, et que la délinquance était due à la détérioration de la famille et au refus des parents d’imposer à leurs enfants des règles de conduite raisonnables. Một xướng ngôn viên của một nghiệp đoàn giáo chức tại một quốc gia lớn đã cho rằng sự thất bại của học đường là do không dùng được kỷ luật đối với trẻ con ngay buổi ban đầu, và ông đã đổ lỗi cho sự suy sụp của gia đình và việc các cha mẹ từ chối không chịu đặt ra những tiêu chuẩn ăn ở hợp lý cho con cái họ. |
Alors chaque mort à partir de maintenant vous sera imputable. Vậy tất cả mọi cái chết kể từ bây giờ sẽ là trách nhiệm của ông. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imputable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới imputable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.