impact trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impact trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impact trong Tiếng pháp.

Từ impact trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chạm, sự đụng, tác động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impact

sự chạm

noun

sự đụng

noun

tác động

verb (nghĩa bóng) tác động)

Ils n'ont eu aucun impact sur la consommation d'énergie.
Các thông điệp không có tác động gì tới việc tiêu thụ năng lượng của người dân.

Xem thêm ví dụ

Si vous essayez l'attribution basée sur les données ou un nouveau modèle d'attribution qui n'est pas basé sur le dernier clic, nous vous recommandons de commencer par tester le modèle et d'étudier son impact sur votre retour sur investissement.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Au cours des deux prochaines milliards d'années, il devrait y avoir une vingtaine de supernovas et un sursaut gamma ayant un impact significatif sur la biosphère de la planète.
Trong 2 tỉ năm tới, sẽ có khoảng 20 vụ nổ siêu tân tinh và một chớp gamma gây tác động đáng kể tới sinh quyển của Trái Đất.
Je veux savoir quel impact j'ai sur ces gens.
Tôi muốn biết tôi tác động đến họ như thế nào.
Ces tests n'ont un impact que sur un faible pourcentage de visiteurs de quelques sites ayant obtenu le résultat "Échec".
Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”.
La coque portait également les traces de nombreux impacts indiquant que les obus de 14 pouces du King George V avaient rebondi sur la ceinture blindée du cuirassé allemand.
Những vết lỏm lớn bên hông cho thấy nhiều quả đạn pháo 14 inch của King George V đã nảy bật ra khỏi đai giáp chính.
J'ai appris que les teintures de certains vêtements ou le procédé de création-même de ces objets étaient nocifs pour les gens et la planète, donc j'ai commencé à faire mes propres recherches, et j'ai découvert que même après que la coloration soit complète, il y a un résidu créé qui a un impact négatif sur l'environnement.
Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
Parmi les quatre avions détournés le 11 septembre, c'est avec le vol 11 que le NORAD a eu le plus de temps pour réagir : neuf minutes se sont écoulées entre la connaissance du détournement par le NORAD et l'impact du vol 11 sur la tour.
Bốn bị tấn công máy bay ngày 9/11, chín phút trước thông báo về cướp của chuyến Bay 11 là nhất thời gian đó NORAD đã phải trả lời trước khi máy bay đâm vào mục tiêu của mình.
Sans ses pressions de marées, Io aurait été semblable à la Lune, un monde de même taille et de même masse, géologiquement mort et couvert de nombreux cratères d'impacts.
Nếu không có nhiệt thủy triều, Io có thể sẽ tương tự như Mặt Trăng, một thiên thể có kích cỡ và khối lượng tương đương, với hoạt động địa chất đã ngừng và bề mặt lỗ chỗ các hố thiên thạch.
Le limogeage du ministre des Chemins de fer Liu Zhijun pour corruption et un accident ferroviaire mortel à grande vitesse près de Wenzhou en 2011 ont soulevé des inquiétudes quant à la sécurité, à l'abordabilité, à la viabilité financière et à l'impact environnemental.
Việc loại bỏ Bộ trưởng Đường sắt Lưu Chí Quân vì tham nhũng và tai nạn đường sắt cao tốc gây tử vong gần Ôn Châu năm 2011 đã gây lo ngại về an toàn cũng như khả năng chi trả, bền vững tài chính và tác động môi trường.
L’impact immédiat du barrage a été d’inonder 117 kilomètres carrés de terre et de déplacer environ 3 000 familles.
Tác động lập tức của con đập này là sự ngập lụt của 117 km2 đất và di dời khoảng 3000 gia đình.
Ils investissent des ressources là où ils peuvent créer le plus grand impact.
Họ đầu tư nguồn lực vào nơi tạo sự khác biệt lớn nhất.
Les autres méthodes d'insertion de balises dans les demandes peuvent aussi avoir un impact sur le libellé de contenu numérique des annonces diffusées dans votre application.
Việc gắn các thẻ khác nhau cho yêu cầu có thể ảnh hưởng đến nhãn nội dung kỹ thuật số của quảng cáo được hiển thị trong ứng dụng của bạn.
Il y a beaucoup de littérature sur l'impact que les films mecs- et- violence ont sur les filles, et vous devriez lire ce qui se dit.
Có rất nhiều bài viết hay về ảnh hưởng của phim bạo lực dành cho con trai trên các bé gái và các bạn nên đọc nó.
Cette structure implique que toute modification de l'état au niveau de la campagne aura un impact sur les états des groupes d'annonces, des annonces et des mots clés qu'elle contient.
Cấu trúc này có nghĩa là những thay đổi trạng thái ở cấp chiến dịch sẽ ảnh hưởng đến trạng thái của nhóm quảng cáo, quảng cáo và từ khóa trong chiến dịch đó.
Le choc des impacts faisait trembler mon bras.
Tác động do ảnh hưởng đã làm run lắc cánh tay tôi.
Nous supprimerons les paramètres et types de ciblage ci-dessous, qui n'ont aucun impact sur votre campagne et ne sont pas compatibles avec le nouveau sous-type de campagne Gmail :
Chúng tôi sẽ xóa các cài đặt/nhắm mục tiêu sau không có tác động đến chiến dịch của bạn và không tương thích với loại phụ chiến dịch mới của Gmail:
Et j'aimerais suggérer que si on approchait le design autrement, et qu'on se concentrait moins sur l'objet et plus sur la pensée du design comme approche, le résultat pourrait avoir plus d'impact.
Tôi muốn đề nghị rằng nếu chúng ta có một cái nhìn khác về thiết kế, và tập trung vào vật thể ít hơn tập trung nhiều hơn vào tư duy thiết kế như một cách tiếp cận, chúng ta có thể thấy kết quả với một tác động lớn hơn.
Wallis-et-Futuna, Niue et Vanuatu subirent un impact mineur.
Wallis và Futuna, Niue và Vanuatu cũng bị ảnh hưởng, nhưng tác động ở những khu vực này là rất nhỏ.
Quand il y avait un bateau, pas beaucoup d'impact.
Khi có 1 con tàu, không có nhiều sự ảnh hưởng.
J'ai piqué ça du site d'impact.
Anh đã thó cái này từ vị trí va chạm.
Elle vous dirait probablement qu'elle est tout à fait ordinaire, mais son action a un impact remarquable.
Chắc cô ấy sẽ nói với bạn rằng mình không có gì nổi bật cả, nhưng thật ra cô ấy là người có tầm ảnh hưởng lớn nhất.
Il fait noir, vous ne pouvez pas voir lesquelles sont tombées tant que la lumière n'est pas allumée, et là vous voyez votre impact."
Nhưng tối quá, bạn không thể thấy được cái ki nào ngã cho đến khi bật đèn lên, và bạn thấy kết quả."
La progression de ma carrière est de trouver des casse-têtes qui ont un impact mémorable.
Công việc của tôi mà bạn sắp thấy là quá trình tìm cách tạo nên những câu đố để lại ấn tượng mạnh mẽ.
En outre, tous les annonceurs dont les annonces sont interdites par les Règles YouTube relatives au contenu des annonces ne peuvent pas créer d'études de mesure d'impact sur la marque.
Ngoài ra, bất kỳ quảng cáo nào đã bị cấm theo chính sách nội dung quảng cáo của YouTube đều không được phép tạo Khảo sát nâng cao thương hiệu.
De nouvelles technologies, ça signifie que nous pouvons maintenant produire de l'alimentation parfaitement naturelle, avec un impact minimal, qui consiste en des microbes, insectes, algues et micro-algues.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impact trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.