imaginaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imaginaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imaginaire trong Tiếng pháp.
Từ imaginaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là ảo, cái tưởng tượng, tưởng tượng, điều tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imaginaire
ảoadjective (toán học) ảo) Et tu joues au base-ball imaginaire, car tu ne peux pas accepter son amour? Nhưng anh đi chơi bóng chày ảo vì không thể chấp nhận tình yêu của chị ấy à? |
cái tưởng tượngadjective |
tưởng tượngverb Debbie l'a pris pour en faire un bébé imaginaire. Debbie dùng nó để làm một em bé tưởng tượng. |
điều tưởng tượngadjective |
Xem thêm ví dụ
C'était profondément ancré dans mon imaginaire. Nó đã nằm sâu trong trí tưởng tượng của tôi. |
En réponse à cette question, les élèves mentionneront peut-être des créatures imaginaires. Để trả lời câu hỏi này, các học sinh có thể đề cập đến những con vật tưởng tượng. |
Une personne peut ne pas souhaiter réaliser un fantasme sexuel dans la vie réelle, et comme le processus est entièrement imaginaire, il ne se limite pas à des fantasmes acceptables ou pratiques, qui peuvent fournir des informations sur les processus psychologiques du comportement sexuel. Một người có thể không muốn hiện thực mơ tưởng tình dục vào trong đời sống thực tại, và vì tiến trình này hoàn toàn là hư không, họ không bị giới hạn trong những ảo tưởng có thể chấp nhận được hay thực tế, điều này có thể mang đến thông tin về quá trình tâm lý đứng đằng sau hành vi tình dục. |
Ainsi, l'odeur et la vue du réel, de l'imaginaire et du souvenir, tout me revenait à la fois. Cứ thế, hình ảnh và mùi vị của đời sống thực tại, của óc tưởng tượng và của kỷ niệm cứ lẫn lộn vào nhau trong trí tôi. |
De même, QRN sur Bretzelburg prend place dans deux pays imaginaires rappelant l'Allemagne d'avant la réunification. Cũng trong QRN sur Bretzelburg, tình huống truyện xảy ra ở hai nước châu Âu tưởng tượng có hàm ý nhắc đến nước Đức trước khi thống nhất. |
La tentation était- elle réelle ou imaginaire ? Cám dỗ này có thật hay chỉ là trong tưởng tượng? |
La formule de la foi c’est persévérer, continuer à travailler, aller jusqu’au bout et laisser la détresse, réelle ou imaginaire, des heures précédentes se dissiper devant l’abondance de la récompense finale. Mẫu mực của đức tin là tiếp tục, làm việc, chắc chắn là công việc hoàn tất, và để cho những lo lắng của những lúc trước đó—cho dù đó là những lo lắng thật sự hay tưởng tượng—làm giảm bớt ý nghĩa khi được so sánh với phần thưởng dồi dào cuối cùng. |
Compare cela à ce que seraient tes sentiments envers les descendants du peuple qui a tué tes amis et ta famille dans la situation imaginaire précédente. Điều này so sánh với ý nghĩ của các em là mình có thể cảm thấy như thế nào về các con cháu của những người đã giết chết bạn bè và gia đình của các em trong một tình huống tưởng tượng? |
Tu étais un défi à mon imaginaire. Là điều anh tưởng tượng đến. |
Ses biographes nous disent qu’il avait coutume de passer des heures à tenir des conversations imaginaires. Theo các nhà viết tiểu sử về Goethe, ông quen với việc dành nhiều giờ lặng lẽ trò chuyện trong trí tưởng tượng. |
Dans la situation imaginaire décrite ici, que se passe- t- il au restaurant, et qu’en conclut Tom ? Trong tình huống giả định, điều gì xảy ra tại một nhà hàng, và anh Tiến đã nhanh chóng đưa ra những kết luận nào? |
Introduisez des figures de style, des récits imaginaires ou des faits réels qui soient appropriés aux objectifs de votre enseignement. Dùng hình thái tu từ, câu chuyện hoặc kinh nghiệm có thật sao cho đạt được mục tiêu với tư cách người dạy. |
Ils se soucient à l’excès de leurs besoins, réels ou imaginaires, et se démènent pour obtenir des choses dont ils pourraient se passer. Người ta vô cùng lo lắng về nhu cầu của mình, có thật hoặc tưởng tượng, và cố gắng để có được những thứ họ thật sự không cần. |
S’appuyant sur des faits réels ou imaginaires, on présente parfois ce félin comme un redoutable mangeur d’homme. Và có những thiên truyện—nửa thật nửa hoang đường—mô tả sư tử là con thú hung dữ hay ăn thịt người. |
Debbie l'a pris pour en faire un bébé imaginaire. Debbie dùng nó để làm một em bé tưởng tượng. |
Donc cet emplacement imaginaire pourrait être n'importe quoi, une maison ou une rue? Vậy nơi tưởng tượng đó có thể là bất kỳ đâu, nhà, đường phố? |
» jetait les torchons, les plumeaux et la cire à parquet d’Hippolyte sur des ennemis imaginaires. và ném những giẻ lau, những chổi lông và xi đánh sàn gác của Hippolyte vào những kẻ thù tưởng tượng. |
Ce qu'il y a de bien à combattre un adversaire imaginaire... C'est qu'il est toujours vaincu. Điều tuyệt vời khi đấu với 1 đối thủ tưởng tượng, Đội trưởng Rochefort, là hắn cực kỳ điêu luyện, nhưng dễ bị đánh bại. |
Et il parlait d'africains et d'américains et d'asiatiques et d'européens, et d'une catégorie ouvertement raciste qu'il nomma "monstrosus", qui comprenait, en gros, toutes les personnes qu'il n'aimait pas, y compris les gens imaginaires comme des elfes. Và rồi ông nói về người châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu và đặt tên một cách hiển nhiên đầy khinh miệt "Monstrous" (người khổng lồ, người kì dị) bao gồm những người ông ấy không thích, trong đó có cả thần thoại tưởng tượng ra như yêu tinh. |
Qui sait, peut-être n’aurez- vous pas à le traverser, ce pont imaginaire. Rốt lại, có lẽ sau này cũng chẳng cần vượt qua cây cầu tưởng tượng đó! |
Len a levé un chapeau imaginaire pour saluer mon père avant de tourner les talons. Ông Len giơ tay như muốn nhấc mũ chào bố tôi rồi quay đi. |
Je vais juste vous en lire une phrase importante : "Particulièrement en ces temps de violence, je crois personnellement que le charme sous lequel sont les visiteurs de nos parcs à thèmes doit être protégé, parce qu'il aide nos visiteurs à s'échapper dans un monde imaginaire." Nó được viết thế này -- Tôi sẽ đọc câu trọng điểm: "Đặc biệt trong những thời điểm quá khích thế này, cá nhân tôi tin rằng bùa chú ma thuật tác động lên du khách tham quan các công viên giải trí của chúng tôi thực sự rất quan trọng để bảo vệ và giúp cung cấp cho du khách một thế giới tưởng tượng cần thiết nơi họ có thể thoát ly thực tế." |
Pour nous, les hommes modernes, une technique virtuose est employée pour créer des mondes imaginaires dans des fictions et des films, pour exprimer des émotions intenses par la musique, la peinture et la danse. Trong thời hiện đại chúng ta, kỹ thuật đồ mỹ nghệ tạo nên những thế giới tưởng tượng trong tiểu thuyết và phim ảnh, để biểu lộ cảm xúc mãnh liệt trong âm nhạc, tranh vẽ và khiêu vũ. |
Dans mon cerveau, la frontière entre réalité et imaginaire a commencé à s'effriter. Cái giới hạn ở não tôi mà phân chia giữa thực tại và ảo ảnh cuối cùng đã bắt đầu vỡ vunk. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imaginaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới imaginaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.