hygiène trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hygiène trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hygiène trong Tiếng pháp.

Từ hygiène trong Tiếng pháp có các nghĩa là vệ sinh, vệ sinh học, Vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hygiène

vệ sinh

noun

Les filles se soucient beaucoup de leur hygiène buccale.
Các cô gái rất quan tâm về việc vệ sinh răng miệng.

vệ sinh học

noun

Par exemple, nous étudions leur hygiène,
Ví dụ, chúng tôi nghiên cứu vệ sinh học,

Vệ sinh

noun

Les filles se soucient beaucoup de leur hygiène buccale.
Các cô gái rất quan tâm về việc vệ sinh răng miệng.

Xem thêm ví dụ

La famille Dubois s’efforce aujourd’hui de se tenir à des habitudes d’hygiène mentale qui soient bénéfiques à tous, et à Matthieu en particulier.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
Je veux savoir : combien parmi les hommes ici présents ont déjà touché une serviette hygiénique ?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
Nous conduisons un programme d'hygiène et de santé qui touchent maintenant un demi milliard de personnes.
Chúng tôi đang chạy một chương trình về vệ sinh và sức khỏe mà bây giờ tiếp cận tới nửa tỷ người.
C'était hygiénique.
Rất sạch sẽ.
Je lui ai immédiatement demandé : "Pourquoi utilises-tu cette méthode anti-hygiénique ?"
Tôi ngay lập tức hỏi cô ấy rằng, tại sao em lại [sử dụng] phương pháp mất vệ sinh như vậy?
Days for Girls lutte contre la stigmatisation des femmes et des filles, et repousse les limites qui leur sont imposées en améliorant l'accès à l'éducation et à l'hygiène menstruelle.
Days for Girls xóa bỏ sự kỳ thị và các hạn chế đối với phụ nữ và bé gái bằng cách tăng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc và giáo dục về kinh nguyệt.
Et si ces villes sont gouvernées selon de bonnes règles, elles peuvent être des villes sûres, sans maladies ni problèmes d'hygiène, où les gens trouvent des opportunités d'emploi.
Và nếu những thành phố đó được điều hành bởi đạo luật tốt, nó có thể là thành phố mà người dân an toàn khỏi tội phạm, bệnh tật, thiếu vệ sinh, nơi mà người dân có thể kiếm việc làm.
Elle ne remplace assurément pas une bonne hygiène de vie, qui influe beaucoup sur l’apparence.
Chắc chắn nó không thể thay thế cho một lối sống lành mạnh vốn ảnh hưởng rất nhiều đến ngoại diện của một người.
Pour certains, tels les juifs et les musulmans, la circoncision est plus qu’une mesure d’hygiène ; elle revêt une signification religieuse.
Đối với một số người, chẳng hạn như người Do Thái và người theo Hồi Giáo, phép cắt bì không chỉ là vì lý do sức khỏe, nhưng nó mang ý nghĩa tôn giáo.
De bonnes habitudes d’hygiène, c’est entre autres se laver les mains à l’eau et au savon avant de manger ou de manipuler de la nourriture, après avoir été aux toilettes, et après avoir lavé ou changé un bébé.
Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé.
Une bonne hygiène mentale exige que l’on fasse des efforts énergiques pour se concentrer sur ce qui est “vrai, (...) juste, (...) chaste”.
Vệ sinh về tâm trí đòi hỏi sự cố gắng tận tình để chuyên lòng nghĩ về những điều “chơn-thật,... công-bình,... thanh-sạch”.
C'est ainsi que tout a commencé, mais après avoir fabriqué une serviette hygiénique, où pouvais- je la tester?
Đó là cách mà làm thế nào tất cả những điều này được bắt đầu, nhưng sau khi chế tạo ra được một miếng băng vệ sinh,
Et je peux aider Marianne à vous montrer les bases de l'hygiène de sorte que vous ne tombiez pas malades.
Và tôi có thể giúp Marion dạy các cậu cách ở sạch... để các cậu không bị bệnh.
Finalement, j'ai décidé d'utiliser une serviette hygiénique moi-même.
Cuối cùng, tôi quyết định, sử dụng băng vệ sinh cho chính mình.
Un cancre a vu votre problème dans la société, de ne pas utiliser de serviettes hygiéniques.
Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội mà người ta không sử dụng băng vệ sinh.
Par la force des choses, de nombreuses prescriptions concernaient la vie des Israélites de l’époque, touchant notamment à des domaines comme l’hygiène, la salubrité et les maladies.
Không lạ gì khi thấy có nhiều luật lệ chi phối đời sống của dân Y-sơ-ra-ên vào thời đó như luật về vệ sinh, về sức khỏe và bệnh hoạn.
Les femmes et les jeunes filles de beaucoup de régions de l’Église ont fait un effort herculéen pour fournir des trousses d’hygiène et de nettoyage par dizaines de milliers.
Các phụ nữ và thiếu nữ ở nhiều nơi của Giáo Hội đã nỗ lực phi thường trong việc cung cấp hàng chục ngàn túi đồ vệ sinh và chùi rửa.
Hygiène buccale?
Vệ sinh miệng?
Je veux étendre ce mouvement local des serviettes hygiéniques tout autour du monde.
Tôi muốn biến nó trở thành một phong trào địa phương về băng vệ sinh với quy mô toàn cầu.
Nous avons des amis comme USAID, le partenariat public-privé du lavage de mains avec du savon, l'école Londonienne d’hygiène et de médecine tropicale, Plan, WaterAid, qui croient tous en un partenariat gagnant gagnant gagnant.
Chúng tôi có những người bạn như USAID đối tác toàn cầu về rửa tay với xà phòng trường Y học London về vệ sinh và thuốc nhiệt đới PLAN, WaterAid những người đều tin vào mối quan hệ đôi bên đều có lợi
Et la chose incroyable pour moi et que maintenant vous seriez tenté de croire que cette femme avait une excellente hygiène buccale.
Và điều thú vị đối với tôi là chắc hẳn các bạn sẽ nghĩ rằng người phụ nữ này sẽ có vệ sinh răng miệng thật tuyệt vời.
Elle sait qu’une bonne hygiène favorise la santé.
Chị hiểu rằng vệ sinh thân thể tốt rất quan trọng cho sức khỏe của con.
Déodorants et parfums ne sauraient remplacer une bonne hygiène corporelle.
Dù sao, nước hoa và các chất khử mùi không thể thay thế việc tắm rửa.
Par exemple, au lieu d’admettre que la négligence des praticiens et le manque d’hygiène sont responsables des dommages causés, beaucoup croient qu’un maléfice, ou la défaveur des ancêtres, est à l’origine de ces tragédies.
Thí dụ, thay vì nhìn nhận hậu quả bi thảm xảy ra là do sự sơ ý hoặc cẩu thả của người giải phẫu và tình trạng thiếu vệ sinh, nhiều người tin rằng nguyên nhân của điều đó là do người cắt bì bị ếm hoặc bị tổ tiên tức giận trừng phạt.
Viktor Frankl, spécialiste de l’hygiène mentale, a répondu ainsi: “La principale force d’impulsion chez l’homme est la recherche du sens qu’il pourra donner à sa vie.
Nhà chuyên viên về sức khỏe tâm thần Viktor Frankl trả lời: “Cố gắng tìm kiếm ý nghĩa của đời sống là động lực chính yếu thúc đẩy con người...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hygiène trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.