hospício trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hospício trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hospício trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ hospício trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà thương điên, viện cứu tế, người quen thuộc, trụ sở, tổ chức quen thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hospício
nhà thương điên(madhouse) |
viện cứu tế(asylum) |
người quen thuộc(institution) |
trụ sở(institution) |
tổ chức quen thuộc(institution) |
Xem thêm ví dụ
Para mim, esta história começa há cerca de 15 anos, quando era médico num hospício na Universidade de Chicago. Đối với tôi, câu chuyện này bắt đầu 15 năm trước, khi tôi còn là một bác sĩ tế bần tại Đại học Chicago. |
O Hospício Arkham? Arkham Asylum? |
E o enterrou num hospício usando meu nome. Ông đã dùng tên của tôi để làm việc đó. |
Fico pensando que vou acordar num hospício. Tôi cứ nghĩ tôi sẽ thức dậy trong 1 phòng bằng cao su. |
Cuidaremos bem dele. HOSPÍCIO DOS DOIDOS Chúng tôi sẽ chăm sóc ông ấy. |
Dr. Matt Miller foi encontrado assassinado no chão do hospício onde trabalhava. Dr. Matt Millerđược phát hiện đã bị ám sát ngay trên sàn tại viện tâm thần mà ông ta làm việc. |
Os meus pais acreditavam que o novo hospício traria esperança a Gotham. Bố mẹ cháu tin là một trại thương điên mới sẽ đem hy vọng tới cho Gotham. |
Um par de loucos em um hospício. Cặp đôi điên khùng trong viện tâm thần 162 |
Eles querem mandá-la para o hospício. Họ định gửi bà ấy vào viện tâm thần. |
Inútil dizer, a Academia Real de Ciências... considerou este maluco mentalmente incapaz... e ele foi devidamente despachado para um hospício. Không cần phải nói, Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia tuyên bố con người lập dị này không đủ khả năng suy luận, và anh ta rất xứng đáng bị đưa vào một trung tâm tâm thần. |
Devia ser internado no seu hospício, Strange. Mày thuộc về nhà thương điên của riêng mày, Strange. |
Não posso levar esses cachorrinhos para aquele hospício. Tôi không thể đễ lũ cún đáng yêu này vào cái nhà điên đó được. |
Iam te levar para o hospício... e amarrar uma coleira no seu pescoço, como um cachorro. Người ta sẽ đem cậu vô trại người khùng và nhốt cậu lại bằng một cái vòng cổ, như một con chó vậy. |
Porque se eu tivesse me deitado com todos os pacientes que me convidaram eu já estaria em um hospício, porque as mulheres podem te mandar para um hospício, saiba disso! Bởi vì nếu cha phải lên giường với mọi bệnh nhân mời gọi mình thì cha đã vô nhà thương điên từ lâu rồi, bởi vì đàn bà chính là những người đưa con tới nhà thương điên, hiểu chưa? |
Eu encho a cara, vou para o espaço, entro no hospício de segurança máxima, salvo a filha do presidente se já não estiver morta, e fujo de todos os doidos que acordaram. Ý tôi là, lên tàu, đi vào không gian, chui vào một nhà thương điên bảo mật tối đa, cứu con gái Tổng thống nếu như cô ta chưa chết, vượt qua lũ tâm thần mới thức dậy. |
Ficará no hospício pra sempre! Mày sẽ ở trong phòng cao su đến mãn đời. |
Conte como é ficar num hospício. Kể cho em nghe chuyện ở bệnh viện đi. |
E um dos nossos gestores mais populares, faz piadas com isso. Diz assim: "A Google é um lugar "onde são os internos que gerem o hospício." Và một trong những nhà quản lý nổi tiếng của chúng tôi đùa rằng đây là điều ông ta nói, "Google là nơi mà bệnh nhân nội trú quản lý bệnh viện tâm thần." |
És a única pessoa que conheço em Nova Iorque que não me quer matar ou internar num hospício. Cô là người duy nhất tôi biết New York người mà không cố giết hoặc nhét tôi vào bệnh viện tâm thần. |
Van Gogh gastava seu tempo no hospício de Saint-Rémy fora do prédio, pintando as árvores dos olivais. Trong khi ở Saint-Rémy, Van Gogh đã dành thời gian đi ra ngoài nhà thương, nơi ông vẽ là trong các vườn ươm oliu. |
A máquina continua tentando mudar para " hospício ". Con tàu này đang cố biến mình thành một " nhà tế bần ". |
Geralmente não saio do hospício no meio da noite, mas ele disse que valeria a pena. Ta không thường xuyên rời nhà vào lúc nửa đêm thế này nhưng anh ta nói ông sẽ trả công xứng đáng |
E a única rapariga da qual tens vergonha que conheceste recentemente é a que está no hospício do teu irmão. Và người duy nhất mà gần đây anh gặp là cô ả tại cái trại tâm thần chỗ em trai anh. |
Aqui é um hospício. Đây là nhà thương điên. |
Louis havia tentado se tornar um clérigo secular do Hospício do Grande São Bernardo, mas foi recusado por não conhecer nada de latim. Mặc dù Louis Martin từng có ý định trở thành một tu sĩ, ông xin gia nhập vào tu viện Augustin của Great St Bernard nhưng Louis Martin, nhưng đã bị từ chối vì ông không biết tiếng Latin. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hospício trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới hospício
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.