rato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rato trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuột, Chuột, con chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rato

chuột

noun

Achávamos que era um hotel, um hotel cheio de ratos.
Chúng tôi nghĩ rằng đó là một khách sạn, một khách sạn có rất nhiều chuột.

Chuột

noun (Periférico)

Achávamos que era um hotel, um hotel cheio de ratos.
Chúng tôi nghĩ rằng đó là một khách sạn, một khách sạn có rất nhiều chuột.

con chuột

noun

Brincamos de gato e rato, mas o rato fugiu.
Chơi trò mèo vờn chuộtcon chuột chạy mất.

Xem thêm ví dụ

Mata-ratos soviéticos.
Bọn Xô Viết bẩn thỉu.
Não é o rato, o pai!
Không nói con chuột mà là ông già!
Permitir ao utilizador remoto & controlar o rato e o teclado
Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột
E os ratos?
Còn chuột thì sao?
O rato viveu o dobro do tempo que viveria se estivesse num recipiente cheio de ar comum.
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
Era suposto usares o rato!
Anh phải dùng chuột chứ!
Eles estão à disposição de um simples clique no rato ou, se desejarem, poderão, simplesmente, perguntar às paredes um destes dias, onde quer que irão esconder as coisas que nos dirão tudo.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
Por outras palavras, o ponto crucial do problema é a máquina que usamos para pensar na mente dos outros, o nosso cérebro, é feito de peças, de células cerebrais, que partilhamos com todos os outros animais, macacos, ratos, e até lesmas do mar.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Lá dentro, somos como um rato num labirinto, nem sequer vemos o topo.
Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi.
A esperteza Indiana foi utilizar o conhecimento tradicional, validando-o, no entanto, cientificamente e fazendo o percurso de homem para rato para homem, não molécula para rato para homem, você sabe.
Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không.
(Risos) Como neurocientistas, trabalhamos no laboratório com ratos tentando entender como funciona a memória.
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
Aqui está um rato.
Con chuột vậy
O que quer com um rato morto?
Mày muốn làm gì với một con chuột chết?
Algumas pessoas pensam que estes modelos soam muito bem mas perguntam: "Será que são tão boas como o rato?"
Thế nên vài người nghĩ là những mô hình này nghe có vẻ hay và tốt, nhưng lại hỏi "Chà, liệu chúng có thực sự tốt như là lũ chuột không?"
Ok, bem... isso aconteceu porque um rato especial
Ừm, thật sự... không phải là do chuột mà là do một con chuột cống
Você é um corajoso rato.
Ngươi là một con chuột dũng cảm.
O robô proporciona um ambiente seguro que permite ao rato tentar qualquer coisa para mover as pernas paralisadas.
Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó.
Quando eu pegar aquele rato, vou torcer o seu pescoço inútil!
Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra!
Eu não sou um rato... são um
Tôi không phải là một chú chuột... mà là
É o dia em que os homens se tornam ratos e os ratos se tornam homens.
chuột biến thành con người.
Você envenena um rato! Envenena um cão raivoso!
Con đầu độc 1 con chuột cống, Con đầu độc 1 con chó dữ!
É só um rato.
Chỉ là một con chuột.
Temos umas grandes armadilhas de ratos.
Chúng ta CÓ một Số bẫy chuột khá lớn.
Ele ia adorar ter um rato, aposto.
Tôi nghĩ cậu ấy thích có 1 con chuột để nuôi.
Reanimar um rato é uma coisa, mas um ser humano ainda está muito distante.
Thí nghiệm trên chuột là một chuyện nhưng mang đến sự sống chon một con người vượt quá giớ hạn của tôi

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.