histogramme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ histogramme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ histogramme trong Tiếng pháp.
Từ histogramme trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu đồ tổ chức, Sơ đồ Cột, sơ đồ thanh, đồ thị thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ histogramme
biểu đồ tổ chứcnoun |
Sơ đồ Cộtnoun |
sơ đồ thanhnoun |
đồ thị thanhnoun |
Xem thêm ví dụ
Sélectionnez ici l' intensité minimale de la sélection de l' histogramme Ở đây hãy chọn giá trị cường độ tối thiểu của vùng chọn biểu đồ tần xuất |
Vous pouvez voir ici les statistiques calculées avec la partie de l' histogramme sélectionnée. Ces valeurs sont disponibles pour tous les canaux Ở đây có bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh được chọn. Điều này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập lọc |
Vous pouvez voir ici les statistiques calculées avec la partie de l' histogramme sélectionnée. Ces valeurs sont disponibles pour tous les canaux Ở đây có bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh được chọn. Điều này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập bộ hoà |
& Histogramme Biểu đồ tần xuất |
L’histogramme bleu en bas, montre comment devrait être la vitesse maximale de son expiration, la santé de ses poumons, en fonction de son âge, son sexe et sa taille. Ở thanh màu xanh nằm dưới cùng của đồ thị nó chỉ ra rằng tốc độ thở ra đỉnh, tốc độ thở ra hay sức khỏe phổi của cô ấy thế nào, mà đúng ra cô ấy phải có, dựa trên tuổi tác, giới tính và chiều cao của cô ấy. |
Sélectionnez ici l' intensité maximale de la sélection de l' histogramme Ở đây hãy chọn giá trị nhập cường độ tối đa của biểu đồ tần xuất |
Vous pouvez voir ici les statistiques calculées avec la partie de l' histogramme sélectionnée. Ces valeurs sont disponibles pour tous les canaux Ở đây có bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh được chọn. Bản vẽ này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập cấp |
Vous pouvez voir ici les statistiques calculées avec la partie de l' histogramme sélectionnée. Ces valeurs sont disponibles pour tous les canaux Ở đây bạn có thể xem kết quả thống kê được tính với phần biểu đồ tần xuất đã chọn. Những giá trị sẵn sàng cho mọi kênh |
Ce qu’il montre – si vous regardez bien le graphique en haut à droite -- il montre la vitesse maximale d'expiration de Julie sur l’histogramme jaune. Vì vậy cái mà nó chỉ ra -- nếu như các bạn muốn tập trung vào phần trên cùng của đồ thị ở góc bên phải -- nó chỉ ra rằng tốc độ thở ra đỉnh của Julie trên thực tế nằm trong thanh màu vàng. |
Dans le même rapport concernant le mois de mars, les sessions seraient réparties comme suit dans l'histogramme : Nếu bạn xem báo cáo tương tự cho tháng Ba, bạn sẽ thấy các phiên được phân phối trên biểu đồ như sau: |
Histogramme de l'évolution démographique Le château fut construit entre 1705 et 1725 par Jacques Eléonor de Rouxel de Médavy sur l'emplacement de la forteresse médiévale érigée en 1098 par Ponce de Grancey. Tại đây có lâu đài được xây từ năm 1705 đến năm 1725 bởi Jacques Eléonor Rouxel de Grancey trong một pháo đài cổ xây năm 1098 bởi Ponce de Grancey. |
Utilisez l'histogramme afin de déterminer l'exposition appropriée de l'image. Hãy để biểu đồ trợ giúp xác định hình ảnh hiển thị phù hợp. |
Sélectionnez ici l' échelle de l' histogramme. Si les comptages maximaux de l' image sont petits, vous pouvez utiliser l' échelle linéaire. L' échelle logarithmique peut être utilisée quand les comptages maximaux sont grands, si elle est utilisée alors toutes les valeurs (petites et grandes) seront visibles sur le graphe Ở đây hãy chọn tỷ lệ biểu đồ tần xuất. Nếu ảnh có số đếm tối đa nhỏ, bạn có thể dùng tỷ lệ tuyến. Còn nếu ảnh có số đếm tối đa lớn, bạn có thể dùng tỷ lệ loga; nếu dùng, mọi giá trị (cả nhỏ lẫn lớn) sẽ được hiển thị trong đồ thị |
Histogramme calculs en cours Đang trong tiến trình tính biểu đồ tần xuất |
Module digikam d' ajustement des courbes de l' histogramme pour une imageName Bổ sung biểu đồ tần xuất điều chỉnh đường cong ảnh cho digiKamName |
Comment=Module externe pour ajuster les niveaux de l' histogramme dans digiKam Bổ sung biểu đồ tần xuất điều chỉnh lớp ảnh cho digiKamName |
Sélectionnez ici l' intensité minimale de la sélection de l' histogramme Ở đây hãy chọn giá trị nhập cường độ tối thiểu của biểu đồ tần xuất |
Vous pouvez voir ici les statistiques calculées avec la partie de l' histogramme sélectionnée. Ces valeurs sont disponibles pour tous les canaux Ở đây có bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh được chọn. Bản vẽ này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập đường cong |
Comment=Module externe pour ajuster les courbes de l' histogramme dans digiKam Bổ sung biểu đồ tần xuất điều chỉnh đường cong ảnh cho digiKamName |
Module digikam d' ajustement des histogrammes de niveau de couleur pour une imageName Bổ sung biểu đồ tần xuất điều chỉnh lớp ảnh cho digiKamName |
Histogramme calculs échoués Việc tính biểu đồ tần xuất bị lỗi |
Le médecin voit la différence entre les histogrammes jaunes et bleus, et dit, " Oh, il faut lui donner des stéroïdes, des médicaments et un inhalateur. " Do vậy bác sỹ thấy được sự khác biệt giữa thanh vàng và thanh màu xanh, và ông ấy nói, " Ồ, chúng ta cần cho cô ấy xteoit, thuốc và máy hô hấp. " |
Sélectionnez ici l' intensité minimale de la sélection de l' histogramme Ở đây hãy chọn giá trị xuất cường độ tối thiểu của biểu đồ tần xuất |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ histogramme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới histogramme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.