hill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hill trong Tiếng Anh.
Từ hill trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồi, núi, gò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hill
đồinoun (elevated location) Our school stands on the hill. Trường của chúng tôi ở trên đồi. |
núinoun I understand the man took off for the hills almost as soon as they pulled in. Tôi nghe nói gã đó bỏ đi lên dãy núi ngay sau khi ghé qua. |
gòverb noun |
Xem thêm ví dụ
The game sold over two million copies, which gained Silent Hill a place in the American PlayStation Greatest Hits budget releases. Trò chơi đã bán được hơn hai triệu bản, xếp Silent Hill trở thành một trong những game bán chạy nhất trên hệ máy PlayStation ở Mỹ. |
Eucalyptus bridgesiana (apple box) on Red Hill, Australian Capital Territory. Eucalyptus bridgesiana (Apple box) trên Red Hill, Lãnh thổ Thủ đô Úc. |
11 And it came to pass that the army of Coriantumr did pitch their tents by the hill Ramah; and it was that same hill where my father Mormon did ahide up the records unto the Lord, which were sacred. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
Glendon Hill was courting her a few years ago. Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây. |
Deep into distant woodlands winds a mazy way, reaching to overlapping spurs of mountains bathed in their hill- side blue. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: "As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious" (XXII 151–154). Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: "Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, - Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt - Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, - Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp" (XXII 151–154). |
This is a place called Monkey Hill. Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ. |
Confused, I call my father, who calmly intones, "There's been a shooting in Deah's neighborhood in Chapel Hill. Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill. |
In recent years, MTV has re-aired other programs from other Viacom-owned networks, such as BET's College Hill, and VH1 programs I Love New York and Flavor of Love. Trong những năm gần đây, MTV đã tái phát sóng chương trình khác từ mạng Viacom các nước khác, chẳng hạn như College Hill của BET và I Love New York và Flavor of Love của VH1. |
It is the headquarters of the East Khasi Hills district and is situated at an average altitude of 4,908 feet (1,496 m) above sea level, with the highest point being Shillong Peak at 6,449 feet (1,966 m). Đây cũng là trung tâm của huyện East Khasi Hills và nằm ở độ cao trung bình 4.908 feet (1,496 m) trên mực nước biển, với điểm cao nhất là đỉnh núi Shillong cao 6.449 feet (1,966 m). |
Some neighborhoods are named after the hill on which they are situated, including Nob Hill, Potrero Hill, and Russian Hill. Một số khu dân cư được đặt tên của ngọn đồi mà chúng nằm trên đó trong đó phải kể là Nob Hill, Potrero Hill, và Russian Hill (từ Hill có nghĩa là đồi). |
“And it must occur in the final part of the days that the mountain of the house of Jehovah will become firmly established above the top of the mountains, and it will certainly be lifted up above the hills; and to it all the nations must stream.” —Isaiah 2:2. “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
The district includes the southern banks of the Havel river and the northern parts of the Fläming (a wooded hill chain). Huyện này bao gồm bờ nam của sông Havel và khu vực phía bắc của Fläming (một dãy đồi rừng). |
THIS IS WHAT DR HILL WAS GOING TO BLOW THE WHISTLE ON. Đây là chuyện tiến sĩ Hill định nói. |
Anawrahta banished them in numbers; many of them fled to Popa Hill and the Shan Hills. Anawrahta đày họ theo nhóm; nhiều người trong số đó thoát đến đồi Popa và vùng đồi Shan. |
Much of the city is undercut by the coal measures of the Sydney sedimentary basin, and what were once numerous coal-mining villages located in the hills and valleys around the port have merged into a single urban area extending southwards to Lake Macquarie. Phần lớn thành phố bị khai thác bởi các biện pháp than của lưu vực trầm tích Sydney, khi nhiều làng khai thác than nằm trên các ngọn đồi và thung lũng quanh cảng đã sáp nhập vào một khu đô thị mở rộng về phía nam tới Hồ Macquarie. |
Marines from other units, as well as members of Edson's command staff, including Major Bailey, took ammunition and grenades under fire to the Marines around Hill 123, who were running critically low. TQLC từ các đơn vị khác cũng như các sĩ quan trong bộ chỉ huy của Edson, như thiếu tá Bailey, đã bất chấp làn hỏa lực đưa thêm đạn và lựu đạn đến cho TQLC đang cần gấp quanh Đồi 123. |
Local dialects in the Terai and hills are mostly unwritten with efforts underway to develop systems for writing many in Devanagari or the Roman alphabet. Các phương ngữ bản địa tại Terai và vùng đồi hầu hết không có chữ viết, có các nỗ lực nhằm phát triển hệ thống chữ viết cho chúng bằng chữ Devanagari hoặc chữ Latinh. |
So when Moses told him, “tomorrow I am stationing myself upon the top of the hill, with the rod of the true God in my hand,” that was enough. Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi. |
The PLA 40th Division of the 14th Army crossed the border section to the west of the Lô River, while the 49th Division (probably from the 16th Army) took Hill 1200 on the eastern bank. Sư đoàn 40 thuộc Quân đoàn 14 của Trung Quốc vượt biên giới theo bờ tây sông Lô, còn Sư đoàn 49 (có lẽ thuộc Quân đoàn 16 từ Quân khu Nam Kinh), tấn công và đánh chiếm Cao điểm 1200. |
+ 5 Every valley must be filled up, and every mountain and hill leveled; the crooked ways must become straight, and the rough ways smooth; 6 and all flesh* will see the salvation of God.’” + 5 Mọi thung lũng phải lấp cho đầy, mọi núi đồi phải san cho bằng, đường quanh co phải sửa cho thẳng, đường gồ ghề phải làm cho phẳng; 6 và hết thảy loài người* sẽ thấy sự cứu rỗi* của Đức Chúa Trời’”. |
Constructing the airport required flattening the island's hills and forming landfill around its shore, expanding it from 0.9 to 1.54 km2 (0.35 to 0.59 sq mi). Việc xây dựng sân bay đòi hỏi phải ủi phẳng các đồi trên đảo và san lấp các khu vực xung quanh, làm cho diện tích của nó tăng từ 0,9 đến 1,54 km2 (0,35 đến 0,59 sq mi). |
Well, if you happen to see this gentleman, tell him I'll be waiting for him at Boot Hill. Nếu tình cờ anh có gặp quý ông này, nói với ổng là tôi sẽ chờ ổng ở Bott Hill. |
The hills of Andalusia were only two hours away, but there was an entire desert between him and the Pyramids. Chỉ có hai giờ tàu ngăn cách cậu với đồng cỏ vùng Andalusia, còn giữa cậu và Kim Tự Tháp là sa mạc mênh mông. |
Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM Uday Karmarkar, Getting Control of Just-in-Time, Harvard Business Review 1989 Joseph Orlicky, Materials Requirement Planning, McGraw-Hill 1975 WJ Hopp, ML Spearman Commissioned Paper To Pull or Not to Pull: What Is the Question? Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM ^ Uday Karmarkar, Kiểm soát thời gian, Harvard Business Review 1989 ^ Joseph Mitchicky, Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu, McGraw-Hill 1975 ^ WJ Hopp, ML Spearman ủy thác giấy để kéo hoặc không kéo: Câu hỏi là gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hill
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.