dune trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dune trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dune trong Tiếng Anh.

Từ dune trong Tiếng Anh có các nghĩa là đụn cát, cồn cát, Đụn cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dune

đụn cát

noun

So they went out and they modeled a computer model of a sand dune.
Và thế là họ phác ra một mô hình đụn cát trên máy tính.

cồn cát

noun

Then we'll hide in the dunes and sneak away tonight.
Vậy chúng ta sẽ trốn trong những cồn cát và tối nay sẽ lẻn đi.

Đụn cát

noun (landform, hill of sand)

So they went out and they modeled a computer model of a sand dune.
Và thế là họ phác ra một mô hình đụn cát trên máy tính.

Xem thêm ví dụ

You're the one behind the Dune Kun episode
Mày là người đứng sau lưng vụ Dune Kuhn
The desert is there, sand dunes, some small field.
Sa mạc ở kia, đồi cát, và vài vùng nhỏ hơn.
Platinum Dunes is an American production company created in November 2001 by filmmakers Michael Bay, Brad Fuller, and Andrew Form.
Platinum Dunes là công ty sản xuất điện ảnh và truyền hình của Mỹ thành lập tháng 11 năm 2001 bởi các nhà làm phim Michael Bay, Brad Fuller và Andrew Form.
First of all, I was embarrassed because I had not read the novel "Dune" at that time.
Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó.
Then we'll hide in the dunes and sneak away tonight.
Vậy chúng ta sẽ trốn trong những cồn cát và tối nay sẽ lẻn đi.
1965: The Ampoliros, the Flying Dutchman of space, is mentioned in Frank Herbert's Dune.
Năm 1965: tàu Ampoliros, Người Hà Lan bay của không gian, được đề cập Dune của Frank Herbert.
The dune has been observed to move landward, slowly pushing the forest back to cover houses, roads and portions of the Atlantic Wall.
Cồn cát được quan sát là đang di chuyển vào trong đất liền, từ từ đẩy rừng về phía sau phủ cả nhà cửa, đường sá và các phần của Bức tường Đại Tây Dương.
It has a disco, it's got a dune buggy.
Có sàn nhảy disco, có một xe cát.
The main features of the park are large sand dunes which can be 50 m high and around 1 km apart.
Các đặc điểm chính của công viên là những cồn cát lớn có thể cao 50 m và cách nhau khoảng 1 km.
She was sitting with someone who I presume was her mother, and they were talking about the novel, "Dune."
Cô nàng đang ngồi với ai đó mà tôi đoán là mẹ của cô ấy, họ đang nói chuyện về cuốn "Xứ cát"".
Other locations included the sand dunes of the Tunisian desert near Nafta, where a scene featuring a giant skeleton of a creature lying in the background as R2-D2 and C-3PO make their way across the sands was filmed.
Các địa điểm khác bao gồm các cồn cát của sa mạc Tunisia gần Nafta, nơi quay cảnh có một bộ xương khổng lồ của một sinh vật nằm ở hậu cảnh trong khi R2-D2 và C-3PO đi qua.
Currently, 27% of the Netherlands is below sea level protected by dikes, dunes, and beach flats.
Hiện tại, 27% diện tích của Hà Lan nằm dưới mực nước biển được bảo vệ bằng các con đê, cồn cát và các bãi biển thoải.
The Battle of the Dunes, fought on June 14, 1658, was the first real trial of strength since the Battle of the Faubourg St Antoine.
Cuộc gặp gỡ giữa hai bên đã biến thành trận Dunes (Các Đụn Cát) diễn ra vào ngày 14 tháng 6 năm 1658, là bước thí nghiệm quân lực thực sự đầu tiên kể từ sau trận Faubourg St Antoine.
When explorer Edward John Eyre trekked across the desolate Nullarbor Plain, local Aborigines taught Eyre how to collect water from sand dunes and eucalyptus trees.
Khi nhà thám hiểm Edward John Eyre vất vả băng qua vùng đồng bằng hoang vắng Nullarbor của Úc, các thổ dân đã dạy ông cách lấy nước từ đồi cát và cây bạch đàn.
The team sought to build on the foundation laid by their earlier game, and Westwood co-founder Brett Sperry later said that "Command & Conquer was the net result of the Dune II wish list."
Theo cựu điều hành sản xuất và đồng sáng lập Westwood là Brett W. Sperry: "Command & Conquer was the net result of the Dune II wish list".
Like Dune 2000 and many of the other Westwood games that came before it, Emperor features cut scenes filmed with live actors.
Giống như Dune 2000 và nhiều tựa game khác của Westwood games đã làm trước đây, Emperor có những đoạn phim cắt cảnh được quay bằng các diễn viên người đóng.
Crossing the spacious sand dunes bordering the seashore, he carefully picked his way through a litter of discarded bottles, cans, plastic bags, chewing-gum and candy wrappers, newspapers, and magazines.
Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí.
The dune field covers 250 square kilometers (100 sq mi), with the highest dune at over 2,000 meters (6,560 ft) above the desert floor.
Mỏ phủ trên diện tích 250 km2(100 sq mi), với cồn cán cao nhất nằm ở độ cao trên 2.000 m (6,560 ft) so với nền sa mạc.
As this wind-induced movement of sand grains takes place, the dune moves slowly across the surface of the ground.
Khi sự chuyển động của cát diễn ra nhưu vậy, cồn cát chi di chuyển một cách từ từ trên bề mặt đất.
Immense areas of sand dunes called areg (sing., erg) occupy about one-quarter of the territory.
Các khu vực cồn cát lớn gọi là gò (sing., Erg) chiếm khoảng một phần tư lãnh thổ.
That's one tough dune coon.
Tên đó lì lợm thật.
It is one of Pembrokeshire's finest beaches in terms of the water quality, its south-facing location and dramatic cliff views backed by sand dunes and expansive National Trust woodland and Lily Ponds which are located behind the beach.
Nó là một trong những bãi biển đẹp nhất Pembrokeshire về chất lượng nước, vị trí hướng về phía Nam và phong cảnh của vách đá gây ấn tượng được hỗ trợ bởi những cồn cát và rừng rộng của National Trust và hồ hoa sen nằm phía sau bãi biển.
The terrain of the Gaza Strip is flat or rolling, with dunes near the coast.
Dải Gaza có địa hình bằng phẳng hay gợn sóng, với các đụn cát gần bờ biển.
Dune 2000 was panned by critics, though Klepacki's score was praised for adhering to the traditional Dune style.
Dune 2000 bị phê bình gay gắt, mặc dù nhạc của Klepacki được ca ngợi do tôn trọng phong cách truyền thống của Dune .]
Inside of the dunes we find shade.
Bên trong cồn cát chúng ta tìm được bóng râm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dune trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.