hernie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hernie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hernie trong Tiếng pháp.
Từ hernie trong Tiếng pháp có các nghĩa là thoát vị, bệnh sùi gốc, chỗ phìu săm, Thoát vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hernie
thoát vịnoun |
bệnh sùi gốcnoun (bệnh sùi gốc (cải bắp) |
chỗ phìu sămnoun (chỗ phìu săm (qua một lỗ thủng của lốp xe) |
Thoát vịnoun (déplacement d'un organe par rapport à sa position naturelle) |
Xem thêm ví dụ
Illustrons notre propos : avez- vous déjà conduit une voiture ou monté un vélo dont l’un des pneus présentait une hernie importante ? Để minh họa: Bạn có bao giờ lái một chiếc xe hơi hoặc xe đạp mà bánh xe có chỗ bị phình to không? |
S'il y avait une tumeur, la pression intracrânienne peut causer une hernie cérébrale bientôt. Nếu là khối u áp lực nội sọ sẽ làm não cậu ta phọt ra ngoài trước bữa trưa. |
Alors qu’il accrochait une des lourdes portes de l’aile Est du temple, George a eu une hernie étranglée. Trong khi đang treo một cánh cửa nặng ở bên phía đông của đền thờ, thì George bị sa mạch máu ruột. |
D'autres pédagogues critiques connus pour leurs perspectives antiscolaires, non scolaires ou déscolarisées sont Ivan Illich, John Holt, Ira Shor, John Taylor Gatto et Matt Hern. Một số nhà sư phạm phê phán khác lại nổi danh bởi những quan điểm chống-trường học hoặc hủy-trường học (unschooling), đó là Ivan Illich, John Holt, Ira Shor, John Taylor Gatto, và Matt Hern. |
J'ai dû les déplacer moi-même, ce qui n'est pas facile avec une hernie discale. Tao phải tự chuyển đi, đéo nhẹ nhàng gì do tao bị lệch đĩa đệm. |
Mais il y a un problème : ces déformations -- appelées hernies diaphragmatiques congénitales - ce trou dans le diaphragme par lequel les intestins se faufilent - ces déformations sont rares. Vấn đề ở đây là: những rối loạn này- gọi là thoát vị cơ hoành bẩm sinh, có 1 lỗ ở cơ hoành đã cho ruột lọt qua, sự rối loạn này là rất hiếm gặp. |
Le 9 novembre 1737, elle ressent d'intenses douleurs, et se couche après avoir enduré une réception officielle : elle souffre d'une hernie utérine. Ngày 9 tháng 11 năm 1737, bà cảm thấy đau đớn dữ dội, sau khi cố gượng qua một buổi đón tiếp chính thức, và ngã xuống giường. |
Vous aviez cette hernie avant la guerre, n’est-ce pas ? Aị sa ruột như thế này trước chiến tranh phải không? |
Ses pièces sont publiées par Nick Hern Books. Luân Đôn: Nick Hern Books. |
Si nous laissons croître ces “ hernies ”, notre parcours dans la vie risque d’être plein de cahots, et même d’être dangereux. Nếu cứ để những “chỗ phình” đó to ra, hành trình cuộc sống của chúng ta sẽ rất bấp bênh, thậm chí nguy hiểm. |
Y aura assez de dynamite pour donner une hernie à un cheval. Cái này sẽ mua đủ thuốc nổ để làm gãy lưng con ngựa của tôi. |
Ca ressemble a une hernie. Nghe như bệnh sản khí. |
L'obésité peut causer des hernies qui perturbent la barrière anti-reflux de la jonction gastro-œsophagienne qui protège normalement des brûlures d'estomac. Béo phì có thể gây ra chứng thoát vị gây rối loạn rào cản chống trào ngược, vốn giúp bảo vệ ta khỏi chứng ợ nóng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hernie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hernie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.