hefty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hefty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hefty trong Tiếng Anh.
Từ hefty trong Tiếng Anh có các nghĩa là nặng, khoẻ mạnh, lực lưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hefty
nặngadjective noun So it's quite a hefty collection. Nó là bộ sưu tập nặng kí đó. |
khoẻ mạnhadjective |
lực lưỡngadjective |
Xem thêm ví dụ
You as quick as you are hefty. Em thật là lém lỉnh đấy cô gái ạ. |
This is all my fault, Hefty. Đó hoàn toàn là lỗi của tớ, Tí Đô. |
Multiple years of hefty price declines debunked this myth . Nhiều năm giảm giá khủng khiếp lật tẩy chuyện hoang đường này . |
It came in at speeds that were tremendous, slammed into the ground, blew up, and exploded with the energy of roughly a 20-megaton nuclear bomb -- a very hefty bomb. Nó bay vào với một tốc độ phi thường, đâm vào mặt đất, nổ tung và phát ra một năng lượng khoảng chừng một qua bom nguyên tử 20 megaton -- một quả bom nặng. |
Fixed-rate annuities have been heavily criticized for their hefty fees and complex rules . Niên kim lãi suất cố định đã bị chỉ trích nặng nề vì phí cao và quy định phức tạp của chúng . |
Assyria makes the usurper Hoshea his servant, exacting a hefty tribute. A-si-ri bắt Ô-sê, vốn là kẻ cướp ngôi vua, làm tôi mình và bắt triều cống nặng nề. |
* And in the 20th century, salesmen and marketing specialists enthusiastically promoted any custom that could generate hefty profits. * Đến thế kỷ 20, các nhà kinh doanh và chuyên gia tiếp thị sẵn sàng nhiệt tình ủng hộ bất kỳ phong tục nào mang lại siêu lợi nhuận cho họ. |
I then offered to handle the matter —for a hefty price. Rồi thì tôi tình nguyện đứng ra dàn xếp vấn đề—với một giá thật cao. |
That beast would fetch me a hefty sum if you'd be, interested in bartering. Nó sẽ được khoản hời nếu câu... hứng thú với buôn bán. |
I think the Fire Nation will pay a hefty price for the Avatar. Ta nghĩ Hỏa Quốc sẽ trả giá hời cho Avatar. |
A hefty annual subsidy of four million silver taels was granted by the Republic to the imperial household, although it was never fully paid and was abolished after just a few years. Hàng năm, Chính phủ Cộng hòa trợ cấp cho Hoàng gia 4 triệu bạc Yuan, dù khoản này không bao giờ được chu cấp đầy đủ và đã bị xóa bỏ chỉ vài năm sau. |
It is not quite as large as T. taoensis, but still a hefty size for a multituberculate. Nó không phải là khá lớn như T. taoensis, nhưng vẫn là một kích thước to lớn cho một loài thuộc nhóm Multituberculata. |
Instead Qatar has rerouted flights to Africa and Europe via Iran, paying a “hefty” overflight fee for each such flight. Qatar đã phải định tuyến lại các chuyến bay đến châu Phi và châu Âu thông qua Iran, mà mất thêm thời giờ và tốn kém nhiên liệu hơn. |
You help me find where Gauche hid the friends of this big golden eagle, and I'll see that you get a hefty share. Cô giúp tôi tìm ra chỗ Gauche giấu những đồng vàng giống như vầy, và cô sẽ được chia phần xứng đáng. |
International pro teams had repeatedly offered him hefty sums, but with support from his wife always declined in order to stay at home, to play for his home town, the national team and "Chef" (German for "boss") Herberger. Nhiều câu lạc bộ lớn đã đề nghị ông thi đấu cho họ với những khoản tiền hậu hĩnh, nhưng thường bị từ chối do ước muốn được ở lại quê nhà, chơi cho đội bóng quê hương, đội tuyển quốc gia và Chef (tiếng Đức nghĩa là ông chủ) Herberger. |
They' d run him up to the helicopter... two hefty E. M. were along... they' d take him by each elbow and run him up to the door of the helicopter Họ cho trực thăng bay lên... và giơ anh ta ra ngoài khoảng không, chỉ giữ lại bằng hai khuỷu tay |
So it's quite a hefty collection. Nó là bộ sưu tập nặng kí đó. |
Despite the decrease of family wealth, Luo's family was still able to afford the hefty sum of money needed for his education, and this fact was used by the Red Guards to attack Luo during the Cultural Revolution. Bất chấp giảm sút sự giàu có của gia đình, gia đình của La Thụy Khanh vẫn có đủ khả năng chi trả số tiền lớn cần thiết cho việc học của ông và sự việc này được sử dụng bởi Hồng vệ binh để tấn công La Thụy Khanh trong Cách mạng Văn hóa. |
He then released the Emperor in exchange for a treaty and the promise of a hefty ransom. Rồi sau đó ông ta cho người thả Hoàng đế về nhằm đổi lấy hòa ước và lời hứa về một khoản tiền chuộc khổng lồ. |
# No there is a hefty fuckin'fee # ♪ Không, phải trả một giá cao ♪ |
However, I did pay many hefty fines for fraud, false representation, and selling without a permit. Tuy nhiên, tôi bị phạt nặng vì tội lừa đảo và buôn bán bất hợp pháp. |
His cipher machine was contained in a compact box measuring only 34 x 28 x 15 cm, but it weighed a hefty 12 kg. Máy mã hóa của ông được đựng trong hộp nhỏ với kích thước chỉ cỡ 34 ́ 28 ́ 15 cm, song lại nặng tới 12 kg. |
" Both British Gas and Scottish Power have announced hefty increases in their charges for gas and electricity from August and other utility providers seem certain to announce similar hefty increases . " " Cả công ty cung cấp gas Anh lẫn công ty điện Xcốt-len đã công bố tăng mạnh giá gas và điện từ tháng tám và các nhà cung cấp tiện ích khác chắc chắn cũng công bố tăng giá mạnh tương tự . " |
Wu phones the local Lieutenant and demands a hefty ransom as well as an audience with prisoner Wei Xiaofu, before leaving the room Zhong is trapped in. Wu điện thoại cho cảnh sát địa phương và yêu cầu một khoản tiền chuộc lớn cũng như người tù nhân Wei Xiaofu, trước khi rời khỏi căn phòng Zhong đang bị trói. |
Hefty, I know that's you. Tí Đô, tớ biết đó là cậu mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hefty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hefty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.