bulky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulky trong Tiếng Anh.

Từ bulky trong Tiếng Anh có các nghĩa là kềnh càng, to lớn, sồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulky

kềnh càng

adjective

The bag full of tracts was quite bulky, making me look pregnant.
Túi xách đầy ắp giấy nhỏ thật kềnh càng khiến tôi trông như đang mang thai.

to lớn

adjective

sồ

adjective

Xem thêm ví dụ

Of note, for about a century, some variable-speed electric motors have had decent efficiency, but they were somewhat more complex than constant-speed motors, and sometimes required bulky external electrical apparatus, such as a bank of variable power resistors or rotating converters such as the Ward Leonard drive.
Lưu ý, trong khoảng một thế kỷ, một số động cơ điện có tốc độ biến đổi đã có hiệu suất tốt, nhưng chúng phức tạp hơn động cơ có tốc độ không đổi và đôi khi cần đến thiết bị điện bên ngoài cồng kềnh, chẳng hạn như một cụm điện trở công suất biến đổi hoặc máy biến đổi quay chẳng hạn như điều khiển Ward Leonard.
Although improvements in new types of aviation radar were soon forthcoming from the engineers at MIT and the electronic industry, the available primitive radars in 1943 were very bulky, attributed to the fact that they contained vacuum tube technology.
Mặc dù những cải tiến về thiết bị radar hàng không mới nhanh chóng có được từ kỹ sư của MIT và công nghiệp điện tử, radar của năm 1943 rất cồng kềnh vì chúng dùng kỹ thuật bóng điện tử chân không.
Perishable or bulky items usually are not sold in this way.
Các mặt hàng dễ hỏng hoặc cồng kềnh thường không được bán theo cách này.
It should not be bulky or cumbersome, and it should be able to move with great speed and freedom.
Nó không nên cồng kềnh hoặc rườm rà, và nó có thể di chuyển với tốc độ cao.
Olympic had a cleaner, sleeker look than other ships of the day: rather than fitting her with bulky exterior air vents, Harland and Wolff used smaller air vents with electric fans, with a "dummy" fourth funnel used for additional ventilation.
Olympic có vẻ ngoài trông đẹp, mềm mại hơn các con tàu cùng thời: thay vì có các lỗ thông gió bên ngoài to kềnh càng, Harland and Wolff dùng các lỗ thông gió nhỏ kết hợp với quạt điện, và một ống khói "giả" thứ tư có chức năng lưu thông không khí và làm mát.
Since he was a little boy, Onoda has ridden his city bicycle (referred to as a "mamachari", meaning "Mommy Bike", in the anime)—a simple and bulky bicycle designed for short rides—for transportation and fun.
Từ khi còn là một cậu bé, Onoda đã cưỡi xe đạp trong thành phố của mình (được gọi là "Xe cà tàng - Mommy Bike" trong anime) - một chiếc xe đơn giản và cồng kềnh được thiết kế cho những chuyến đi ngắn.
We set about replacing traditional hospital equipment, which is bulky, expensive and fragile, with smartphone apps and hardware that make it possible to test anyone in any language and of any age.
Chúng tôi thử nghiệm kiểm tra thị lực với một em bé 3 tháng tuổi sử dụng ứng dụng và phần mềm theo dõi mắt.
Next, I had to design a wearable wireless circuit, but wireless signal transmission consumes lots of power and requires heavy, bulky batteries.
Tiếp đến, tôi phải làm ra một mạch vô tuyến có thể đeo được, nhưng truyền tín hiệu vô tuyến tiêu tốn nhiều điện và gắn pin nặng, cồng kềnh.
When developed, it was the only American aircraft having enough range to fly over the Eurasian land mass from bases in the United States, and size enough to carry the bulky high resolution cameras of the day.
Nó là máy bay Mỹ duy nhất có tầm bay xa đủ để bay đến châu Á từ các căn cứ tại Hoa Kỳ, và có kích thước đủ lớn để mang những máy ảnh độ phân giải cao cồng kềnh thời đó.
Don't wanna get too bulky.
Tôi không muốn nhìn đồ sộ quá ~
Avoid carrying a large, bulky bag or in other ways attracting attention to your work.
Hãy tránh đem theo cặp táp cồng kềnh hoặc làm gì gây chú ý đến công việc của bạn.
Autocannons may be capable of a very high rate of fire, but ammunition is heavy and bulky, limiting the amount carried.
Pháo có thể có tốc độ bắn rất cao, nhưng đạn nặng và công kềnh, nên hạn chế số lượng đạn mang theo.
But the problem was that the gamma detectors were these huge, bulky tubes, and they were filled with these scintillating crystals, and you just couldn't get them close enough around the breast to find small tumors.
Thế nhưng vấn đề là các thiết bị dùng tia gamma cấu tạo bởi những ống khổng lồ và cồng kềnh, chứa đầy những tinh thể lấp lánh như thế này, và đơn giản là không thể đưa chúng đến vùng ngực đủ gần để tìm những khối u nhỏ.
Transistorized CPUs during the 1950s and 1960s no longer had to be built out of bulky, unreliable and fragile switching elements like vacuum tubes and relays.
CPU bán dẫn trong suốt những năm 1950 và 1960 không còn phải được xây dựng bằng các phần tử chuyển mạch cồng kềnh, không đáng tin cậy và mong manh như đèn điện tử chân không và rơle.
During the trip the force had been transferred to destroyers instead of bulky transport ships due to the narrow waters of the fjord leading to Namsos; in the confusion of the transfer a great deal of their supplies and even the brigade commander were misplaced.
Lực lượng này đã được chuyển giao cho các tàu khu trục thay vì những con tàu vận tải đồ sộ vì đường biển con vịnh dẫn tới Namsos quá hẹp; và do sự lộn xộn xảy ra khi chuyển đổi mà một số lượng lớn đồ tiếp tế và cả sĩ quan chỉ huy tàu đã bị xếp nhầm vị trí.
When the designers went into the field and spent time with the truckers that used them, they found that many truckers had big hands and wore bulky gloves, making it near impossible to use the tiny keys.
Khi các nhà thiết kế đã đi vào trường và dành thời gian với các truckers sử dụng chúng, họ đã tìm thấy rằng nhiều truckers đã có bàn tay lớn và mặc đồ sộ găng tay, làm cho nó gần như không thể sử dụng các phím nhỏ.
In addition, coal was very bulky and had comparatively low thermal efficiency.
Hơn nữa, than rất cồng kềnh và có hiệu suất nhiệt tương đối thấp.
7 Appearance and Decorum: Carrying large, bulky briefcases can make us conspicuous.
7 Ngoại diện và thái độ lịch sự: Mang theo cặp to và cồng kềnh sẽ dễ khiến người ta chú ý.
One of the main complaints is the bulkiness of the tablets.
Một trong những trở ngại chính là kích thước lớn của các viên thuốc.
With its bulky grey body, small eyes, and short, blunt snout, the pigeye shark looks almost identical to (and is often confused with) the better-known bull shark (C. leucas).
Với cơ thể đồ sộ màu xám, đôi mắt nhỏ và ngắn, mõm nhọn, chúng trông gần giống như (và thường bị nhầm lẫn với) cá mập bò (C. leucas) được biết đến nhiều hơn.
This was a two-stage rocket with a maximum payload of 5.4 tons, sufficient to carry the Soviets' bulky nuclear bomb an impressive distance of 7,000 kilometres (4,300 mi).
Đây là tên lửa hai lớp đẩy, trọng tải tối đa 5,4 tấn, đủ sức mang một đầu đạn hạt nhân khổng lồ của Liên Xô tới mục tiêu cách xa 7.000 km.
Envelopes from unknown sources or with no return address are often viewed with suspicion, especially if they are handwritten and bulky.
Những phong bì không có tên hoặc địa chỉ của người gửi thường bị nghi ngờ, nhất là những phong bì lớn quá cỡ và được viết bằng tay.
He and close acquaintances left accounts of these stones, describing them as white or clear in appearance, set in silver bows or rims like modern eyeglasses or spectacles, and connected to a large breastplate.12 As described, this seeric device would have been bulky.
Ông và những người quen biết thân cận ghi lại những chi tiết về hai viên đá này, mô tả chúng là màu trắng hoặc rất trong, nằm trong hai cái khung hoặc vành hình vòng cung bằng bạc trông giống như kính đeo mắt hiện đại, và được buộc vào một tấm giáp che ngực lớn.12 Như đã được mô tả, thiết bị tiên kiến này chắc hẳn là cồng kềnh.
Gmail users can send bulky attachments through Driver ; Google Docs users will be able to collaborate on documents from within the platform ; and Google+ users will find their videos and pictures in Drive instantly available on the social network .
Người dùng Gmail có thể gửi tập tin đính kèm dung lượng lớn thông qua Drive , người dùng Google Docs sẽ có thể kết hợp trên các tài liệu từ bên trong nền tảng ; và người dùng Google+ sẽ tìm thấy video và hình ảnh của mình có sẵn trong Drive ngay lập tức trên mạng xã hội .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.