heinous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heinous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heinous trong Tiếng Anh.
Từ heinous trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực kỳ tàn ác, ghê tởm, tày trời, tày đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heinous
cực kỳ tàn ácadjective There can only be one verdict for such a heinous crime. Chỉ có một lời tuyên án cho tội phạm cực kỳ tàn ác này. |
ghê tởmadjective And I saw in him the same heinous man who drew me in all those years ago. Mẹ thấy trong hắn vẫn cái kẻ ghê tởm lôi kéo mẹ hằng bao nhiêu năm trước. |
tày trờiadjective |
tày đìnhadjective |
Xem thêm ví dụ
(Daniel 8:3, 4, 20-22; Revelation 13:1, 2, 7, 8) Hand in hand with these beastlike powers, business and science have worked to create some of the most heinous weapons imaginable, making huge profits in the process. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
Judith, daughter of Aelle, wife of Aethelwulf, you are charged and found guilty of the heinous crime of adultery with person or persons unknown. Judith, con gái của Aelle vợ của Aethelwulf, cô bị kết tội ngoại tình ghê tởm chưa biết với một hay nhiều người |
Therefore, your heinous comment will be stricken from the record. Những lời nói của cậu sẽ được ghi nhận. |
There can only be one verdict for such a heinous crime. Chỉ có một lời tuyên án cho tội phạm cực kỳ tàn ác này. |
Law enforcement still has no leads, leaving everyone to wonder, which of the world's villains is responsible for this heinous crime? Cơ quan công lực vẫn chưa tìm ra hung thủ, khiến mọi người tự hỏi, kẻ xấu xa... chịu trách nhiệm cho tội ác ghê tởm này là ai? |
During a Congressional debate, Bolsonaro said that minors should be treated as adults if they commit heinous crimes such as murder or rape, to which Maria do Rosário responded by calling him a "rapist". Trong một cuộc tranh luận ở Quốc hội, Bolsonaro nói rằng trẻ vị thành niên nên được đối xử như người lớn nếu họ phạm tội ác như giết người hoặc hiếp dâm, mà Maria ldo Rosário trả lời bằng cách gọi ông ta là "kẻ hiếp dâm". |
Are such horrors to be attributed to abstract powers of evil, or are there personal malevolent forces at work pushing humans to commit heinous crimes that go beyond habitual human badness? Có nên quy những cảnh khủng khiếp như thế cho những ảnh hưởng gian ác trừu tượng, hoặc có những quyền lực ác độc của một nhân vật đang hoạt động, đẩy người ta phạm những tội ác ghê tởm vượt quá sự xấu xa thường thấy nơi con người không? |
If you were the victim of such a heinous act, you are not to blame! Nếu là nạn nhân của tội ác đó, bạn không có lỗi gì cả! |
Well they're heinous, they really are. À, chúng cực kì tàn ác, thực sự là vậy. |
At the time, Mr. Lee confessed that his heinous crime would deter others, and play a small role in preventing further atrocity Lúc đó, anh Lee đã nói rằng tội ác ghê gớm của mình sẽ đóng một vai trò nhỏ trong việc ngăn chặn những tội ác khác. |
Would you prefer I joined you in the fashion faux pas of wearing fine military dress with that heinous handmade scarf clearly one of your fiancée's early efforts? Trong bộ quân phục bảnh toỏng và cái khăn quàng cổ phóng đãng đó à? Rõ ràng là một trong những nỗ lực gần đây của hôn thê anh. |
I have done some heinous things in my life, but now I have the chance to right a terrible wrong. Mẹ đã từng làm một số điều ghê tởm trong đời, nhưng bây giờ mẹ có cơ hội chuộc lại lỗi khủng khiếp đó. |
The Savior paid the price of all sins, no matter how heinous. Đấng Cứu Rỗi đã trả giá cho tất cả các tội lỗi, dù tàn ác đến đâu đi nữa. |
It was during this heinous attempt at genocide that Amram and Jochebed, a Hebrew married couple, became parents to a beautiful baby boy. Trong khoảng thời gian có âm mưu ghê gớm để diệt chủng dân Y-sơ-ra-ên đó thì Am-ram và Giô-kê-bết, một cặp vợ chồng Hê-bơ-rơ, sinh một đứa bé trai xinh đẹp. |
" Heinous crimes against upstanding members of the community. " " Tội ác ghê tởm chống lại các thành viên ngay thẳng của cộng đồng. " |
You claim my crimes are heinous, yet... who have I killed? Các ngài nói tội ác của tôi là man rợ, nhưng... tôi đã giết những ai? |
Watched the most heinous crap you can imagine by satellite. Chứng kiến qua vệ tinh những điều ghê tởm nhất mà anh có thể tưởng tượng ra. |
They vilified Jesus and finally committed the heinous crime of having him put to an agonizing death on a torture stake. Họ lăng mạ Chúa Giê-su và cuối cùng phạm tội ghê gớm là khiến ngài bị chết một cách đau đớn cùng cực trên cây khổ hình. |
It will dig deep down into your brain and stir up the most heinous shit. Nó sẽ đào sâu vào não của các bạn và nó sẽ gây rối thật ác liệt. |
However, you may naturally wonder, ‘How long will Almighty God permit Satan to continue his heinous rule?’ Đọc đến đây, hẳn bạn thắc mắc: “Đấng Toàn Năng còn để cho Sa-tan cai trị thế gian đến khi nào?”. |
The heinous criminal who has thrown all of Japan into the depths of fear is now right before our eyes, passing us by. Tên tội phạm đã dồn tất cả người dân Nhật vào nỗi sợ hãi bây giờ đang ở trước mặt chúng ta. |
Of course, there are still bad people in this world who commit heinous crimes... and it is unfortunate that one of these sickos ended up under our roof. Lẽ dĩ nhiên, vẫn có những kẻ xấu còn tồn tại trên đời, những kẻ phạm tội ác ghê tởm, và thật không may, một trong những kẻ bệnh hoạn đó đã gây tội ác nơi này. |
(Luke 23:2, 5, 14, 18-25) Though Jesus died on a stake, the heinous satanic attack on the innocent Son of God failed completely, for Jehovah resurrected Jesus and exalted him to His own right hand. (Lu-ca 23:2, 5, 14, 18-25) Dù Chúa Giê-su chết trên cây khổ hình, cuộc tấn công ghê tởm nhất của Sa-tan chống lại Con vô tội của Đức Chúa Trời đã thất bại hoàn toàn, vì Đức Giê-hô-va đã cho Chúa Giê-su sống lại và nâng ngài lên bên hữu mình. |
Notably, the world’s religions have been responsible for the most heinous bloodbaths of history. Đáng lưu ý là các tôn giáo thế gian chịu trách nhiệm về các cuộc đổ máu ghê tởm nhất trong lịch sử. |
Texas Governor Greg Abbott said in a press briefing that the attack was "one of the most heinous attacks that we've ever seen in the history of Texas schools." Thống đốc Texas Greg Abbott nói trong một cuộc họp báo rằng cuộc tấn công này là "một trong những cuộc tấn công ghê tởm nhất mà chúng tôi từng thấy trong lịch sử của các trường Texas." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heinous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heinous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.