hearted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hearted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hearted trong Tiếng Anh.
Từ hearted trong Tiếng Anh có các nghĩa là khích, xúi bẩy, xúi giục, hay, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hearted
khích
|
xúi bẩy
|
xúi giục
|
hay
|
tốt
|
Xem thêm ví dụ
And so it was Themistokles himself who sent a ripple across the Persian empire and set into motion forces that would bring fire to the heart of Greece. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
I will use the corruption at the heart of his kingdom, and such abundance of gold will buy me into the King's chambers... even to the King himself. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
As Christians, we are judged by “the law of a free people”—spiritual Israel in the new covenant, having its law in their hearts.—Jeremiah 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
If Kutner's right, it's not a tummy ache. It's a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
Accepting the words spoken, gaining a testimony of their truthfulness, and exercising faith in Christ produced a mighty change of heart and a firm determination to improve and become better. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
7 Note with what activity the Bible repeatedly associates a fine and good heart. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
I have seen that same heart in the Saints of the Pacific. Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương. |
Such reading opens up our minds and hearts to Jehovah’s thoughts and purposes, and a clear understanding of these gives meaning to our lives. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Jehovah, though fully aware of what is in our heart, encourages us to communicate with him. Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
The doctor said it was his heart."" Bác sĩ nói đó là vì tim của ông.” |
+ 20 For he will hardly notice* the passing days of his life, because the true God keeps him preoccupied with the rejoicing of his heart. + 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng. |
Where do refugee hearts go? Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu? |
However, being disconnected from its body for so long, his heart has developed savage tastes as it has degenerated into an animalistic state. Tuy nhiên, vì đã rời xa cơ thể quá lâu, trái tim chàng đã nảy sinh bản tính hung dữ vì nó đã dần suy đồi thành một con thú. |
We can be sure that by persistence in prayer, we will get the desired relief and calmness of heart. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
Mary's heart began to thump and her hands to shake a little in her delight and excitement. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
That means perfect harmony between the mind, the heart and the physical organism. Điều đó có nghĩa là hợp nhất trọn vẹn giữa cái trí, tâm hồn và các cơ quan thân thể. |
I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Implanting Love for Jehovah in Our Children’s Hearts Vun trồng tình yêu thương Đức Giê-hô-va trong lòng con cái |
(Proverbs 20:5) An atmosphere of kindness, understanding, and love is important if you want to reach the heart. (Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái. |
"Ultra Miami 2016, Day One: A Giant Metal Spider Stole Our Hearts". Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016. ^ “Ultra Miami 2016, Day One: A Giant Metal Spider Stole Our Hearts”. |
(Luke 21:19) Actually, the choice we make in this regard reveals what is in our heart. (Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta. |
That is how their hearts become knit together. Đó là cách thức mà họ phải đồng tâm đoàn kết. |
“My heart rejoices in Jehovah;+ “Lòng con vui mừng nơi Đức Giê-hô-va;+ |
Not by much, as an individual level, but enough at a population level to shift the rates of heart disease in a whole population. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
Another mother expressed her feelings when told that her six-year-old son had suddenly died because of a congenital heart problem. Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hearted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hearted
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.