heartburn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heartburn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heartburn trong Tiếng Anh.

Từ heartburn trong Tiếng Anh có nghĩa là chứng ợ nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heartburn

chứng ợ nóng

noun

The result : an unpleasant heartburn-like feeling after you eat .
Kết quả gây ra cảm giác giống như chứng ợ nóng khó chịu sau khi ăn vậy .

Xem thêm ví dụ

But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn --a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Frequent , strong heartburn is one of the signs of gastroesophageal reflux disease , more commonly known as GERD or acid reflux .
Thường thì chứng ợ nóng dữ dội là một trong những dấu hiệu của bệnh trào ngược dạ dày - thực quản , mà người ta thường gọi là hiện tượng GERD hoặc trào ngược a-xít nhiều hơn .
For example , people who get heartburn after eating can try taking both antacids and H2 blockers .
Chẳng hạn như người bị ợ nóng sau khi ăn có thể dùng kết hợp cả thuốc làm trung hoà axit và H2 blocker .
Uh, it would also relieve your heartburn and discomfort.
Uh, nó cũng loại bỏ bệnh ợ nóng và sự không thoải mái.
Over time, constant acid leakage from heartburn may form scar tissue which narrows the esophageal tube, making it harder to swallow food.
có thể tạo thành mô sẹo, thu hẹp ống thực quản, làm khó nuốt thức ăn hơn.
You should talk to your parents and visit your doctor if you 've had heartburn that does n't seem to go away or any other symptoms of GERD for a while .
Bạn nên nói cho bố mẹ biết và đến khám bác sĩ nếu bị ợ nóng trong một thời gian mà không thuyên giảm hoặc bị bất kỳ triệu chứng nào của chứng trào ngược dạ dày thực quản nhé .
More than a century ago, he was looking back on his life, and he wrote this: "There isn't time, so brief is life, for bickerings, apologies, heartburnings, callings to account.
Hơn một thế kỉ trước ông ta nhìn lại cuộc sống của mình và ông ấy viết: "Không có thời gian, cuộc sống quá ngắn ngủi cho những cuộc cãi nhau vặt, những lời xin lỗi, những lời tổn thương trái tim.
We know that humans have been battling heartburn for hundreds, if not thousands of years.
Chúng ta biết rằng con người đã chiến đấu với chứng ợ nóng từ hàng trăm, hàng ngàn năm nay.
Your appetite may return because the baby is no longer putting as much pressure on your stomach and intestines , and if you 've been experiencing heartburn , the baby 's descent may somewhat alleviate it .
Hiện giờ bạn cũng có thể có cảm giác thèm ăn trở lại vì bé đã không còn nằm đè lên dạ dày và ruột của bạn nhiều nữa , và nếu bạn bị ợ nóng thì việc bé nằm tụt xuống cũng có thể làm cho bạn dịu bớt phần nào .
The result : reflux ( also known as heartburn ) that can make eating your favorite meals a nightmare .
Kết quả là chứng trào ngược ( cũng như chứng ợ chua ) làm cho việc thưởng thức bữa ăn yêu thích của bạn trở thành cơn ác mộng .
Pregnant women often experience more heartburn due to the pressure of a growing baby on their stomachs. and the levels of certain hormones in their bodies.
Phụ nữ mang thai cũng thường bị ợ nóng nhiều hơn, do áp lực của bào thai đè lên trên dạ dày và cả sự thay đổi hormone trong cơ thể.
Heartburn starts in an area called the gastroesophageal junction, where the LES resides.
đoạn nối giữa dạ dày thực quản nơi cơ thắt thực quản dưới lưu trú.
I had stomach ulcers and severe heartburn.
Tôi bị loét dạ dày và chứng ợ nóng nặng.
But although lots of people have heartburn from time to time , that does n't mean that they have GERD.
Nhưng dẫu là nhiều người thỉnh thoảng cũng bị ợ nóng , không có nghĩa là họ bị GRED .
The result : an unpleasant heartburn-like feeling after you eat .
Kết quả gây ra cảm giác giống như chứng ợ nóng khó chịu sau khi ăn vậy .
If you 're prone to heartburn , avoid spicy or fatty foods , which can make your heartburn flare and prevent a restful sleep .
Nếu bạn hay bị chứng ợ nóng thì nên tránh các thức ăn cay hoặc nhiều chất béo , chúng có thể sẽ khiến bạn ợ nóng và không ngủ được ngon giấc .
Lots of people who have GERD notice their heartburn is worse after eating .
Nhiều người nhận thấy rằng triệu chứng ợ nóng này tệ hại hơn nhiều sau khi ăn xong .
Obesity can cause hernias that disrupt the anti-reflux barrier of the gastroesophageal junction that normally protects against heartburn.
Béo phì có thể gây ra chứng thoát vị gây rối loạn rào cản chống trào ngược, vốn giúp bảo vệ ta khỏi chứng ợ nóng.
I still live with pain, and I have a number of ailments that are associated with scleroderma. These include ulcers, lung fibrosis, and severe heartburn.
Tôi vẫn còn đau đớn và bệnh xơ cứng da đã biến chứng sang các bệnh khác, bao gồm những vết loét, xơ hóa phổi và chứng ợ nóng nặng.
Anxiety , frequent urination , heartburn , leg cramps , and general discomfort can translate into a short night 's sleep for a pregnant woman .
Cảm giác lo âu , đi tiểu nhiều lần , ợ chua , chuột rút chân , và nỗi khó chịu khắp người có thể là nguyên nhân làm cho phụ nữ mang thai ngủ không được lâu .
One of them says the sausage gave him heartburn.
1 người nói là súc xích làm cho anh ta bị ợ nóng.
When a person has GERD , heartburn or other symptoms happen much more often and cause serious discom fort .
Khi bệnh nhân bị GERD thì triệu chứng ợ nóng và các triệu chứng khác xảy ra thường xuyên hơn và có thể gây khó chịu dữ dội .
When the symptoms of heartburn become more more regular and intense —such as twice a week or more-- it’s diagnosed as Gastroesophageal Reflux Disease, or GERD.
Khi các triệu chứng của ợ nóng trở nên thường xuyên và mãnh liệt hơn - hai lần một tuần hoặc mỗi tuần - thì nó được chuẩn đoán là bệnh trào ngược dạ dày - thực quản, hay còn gọi là GERD.
Regurgitation is also a sign that a person may have GERD , although , like heartburn , occasional regurgitation is common for everyone .
Hiện tượng nôn mửa cũng là dấu hiệu của chứng trào ngược dạ dày - thực quản , nhưng mặc dù vậy , giống như chứng ợ nóng thì người ta thỉnh thoảng cũng thường hay bị nôn mửa .
Often , people who have GERD notice that they regularly have the pain of heartburn in the chest or stomach - and their heartburn can last up to a couple of hours .
Thông thường thì người bị trào ngược dạ dày - thực quản phát hiện thấy mình thường xuyên có cảm giác đau đớn vì ợ nóng ở ngực hoặc dạ dày - và chứng ợ nóng này có thể kéo dài đến vài tiếng đồng hồ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heartburn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.