banter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banter trong Tiếng Anh.
Từ banter trong Tiếng Anh có các nghĩa là giễu, chế nhạo, sự giễu cợt, sự nói đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banter
giễuverb |
chế nhạoverb |
sự giễu cợtnoun |
sự nói đùanoun |
Xem thêm ví dụ
The longer we sit here bantering, the longer Daenerys is out there in the wilderness. Chúng ta ngồi đây đùa cợt lâu chừng nào thì Daenerys còn bị kẹt ngoài chốn hoang dã lâu chừng đó. |
More than workplace banter —which might include sarcasm, criticism, teasing, and practical jokes— mobbing is a campaign of psychological terror. Khác với các trò đùa thông thường ở nơi làm việc như châm chọc, phê phán hay giỡn phá, quấy nhiễu là một chiến dịch khủng bố tâm lý. |
Olympic hurdler and sprinter Queen Harrison tweeted, "Locker room talk,' 'Boys will be boys,' 'Harmless banter.' Vận động viên điền kinh Olympic Queen Harrison đăng tweet, "Cuộc nói chuyện trong phòng thay đồ,' 'Con trai chỉ là con trai,' 'Lời đùa vô hại.' |
Like the critical speculation and maddening plot, their language often goes in circles as the two bicker and banter, lose their train of thought, and pick up right where they left off: Như những lời nhận xét phê bình cùng những tình tiết điên rồ, ngôn ngữ của họ thường vòng vo như thể vừa tranh luận vừa đùa giỡn, quên luôn dòng suy nghĩ, và nhớ lại ngay khi dừng nghĩ về nó. |
Yeah, yeah, I'm familiar with banter. Vâng, và tôi đã quá quen với chúng rồi. |
You know what banter is, it's like flirty talk. Ông biết đó là ý gì mà, Kiểu tán tỉnh ấy. |
Look young, I'm not in the mood for banter. Nghe đây, anh bạn trẻ, tôi không thích giỡn đâu. |
OK, stop the banter. Đừng đùa nữa. |
We could keep this banter up for minutes. Chúng tôi có thể đùa giỡn thế này khoảng vài phút. |
After spirited banter, a scout speaks up who had been silent: “This guy’s got an attitude. Sau khi đùa cợt, một tuyển trạch viên đến nay vẫn im lặng nói: “Anh chàng này có tinh thần. |
Fun and enjoyment are critical in people's lives and the ability for colleagues to be able to laugh during work, through banter or other, promotes harmony and a sense of cohesiveness. Vui vẻ và thưởng thức rất quan trọng trong cuộc sống của người dân và khả năng cho đồng nghiệp để có thể cười trong khi làm việc, thông qua những câu nói đùa hay khác, thúc đẩy sự hài hòa và một cảm giác của sự cố kết. |
Wait, is this still cagey banter, or are we being honest all of a sudden? Khoan đã, đang chém gió hay là tự nhiên cả hai nói thật vậy? |
So that tall drink of darkness failed to dazzle Dominic with his witty banter and a briefcase full of cash. Vậy là cuộc đàm phán thất bại Dù đã mê hoặc Dominic bằng những câu nói dí dỏm và một vali đầy tiền mặt? |
Robert Bianco in the Pittsburgh Post-Gazette wrote that the "constant comic bantering grows a little tired, just as it would if it ever actually happened in real life", and questioned why the six characters had so much free time to talk about dates. Robert Bianco của The Pittsburgh Post-Gazette cảm thấy tập phim "hơi mệt mỏi" và tự hỏi tại sao 6 nhân vật chính có nhiều thời gian rỗi để kể về chuyện hẹn hò đến vậy. |
Although the show was a ratings success on its premiere, Cher and Sonny's insulting onscreen banter about their divorce, her reportedly extravagant lifestyle, and her troubled relationship with Allman caused a public backlash that eventually contributed to the show's cancellation in August 1977. Dù đạt tỉ lệ người xem cao trong tập mở màn, những trò đùa lăng mạ về cuộc ly dị của Cher và Sonny, lối sống ngông cuồng cùng mối quan hệ rắc rối với Allman của bà gây nên nhiều phản ứng tiêu cực từ công chúng, khiến chương trình bị hủy vào tháng 8 năm 1977. |
We banter a lot. Úy lạo rất nhiều. |
However Peter Sando commented that they "hated that and bantered about various names". Tuy nhiên Peter Sando bình luận rằng bọn họ "ghét cái tên đó những cái tên phổ biến khác". |
These channels contain BBC archive programming to be rebroadcast on their respective channels: Alibi, crime dramas; Drama, drama, launched in 2013; Dave (slogan: "The Home of Witty Banter"); Eden, nature; Gold, comedy; Good Food, cookery; Home, home and garden; Really, female programming; Watch, entertainment; and Yesterday, history programming. Các kênh này chứa chương trình của BBC được phát lại trên các kênh tương ứng: Alibi cho phim truyền hình tội phạm; Drama, kênh phim, ra mắt vào năm 2013; Dave; Eden cho thiên nhiên; Gold cho hài kịch; Good Food nấu nướng; Home cho nhà và vườn; Really cho chương trình dành cho phụ nứ; Watch cho giải trí; và Yesterday cho lịch sử. |
Because bar banter? Vì tán gẫu ở quán rượu...? |
After the release of the Access Hollywood video, Trump's first public response came in the form of a written statement published on his campaign website: This was locker room banter, a private conversation that took place many years ago. Sau khi video Access Hollywood được đăng tải, Trump đưa ra phản hồi đầu tiên của mình trong một tuyên bố được viết và đăng tải trên trang web chiến dịch tranh cử của ông: Đây chỉ là lời đùa trong phòng thay đồ, một cuộc trò chuyện riêng tư từ nhiều năm trước. |
All they know is that I'm over there exchanging witty banter with McNamee, and about what, they don't know. Tất cả những gì bọn nó biết là anh qua đó nói qua nói lại vài câu cợt nhả với McNamee, và về cái gì, bọn nó không biết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới banter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.