heartless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heartless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heartless trong Tiếng Anh.
Từ heartless trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẫn tâm, ác, không có tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heartless
nhẫn tâmadjective What kind of heartless monster do you think I am? Anh nghĩ em là loại quái vật nhẫn tâm nào sao? |
ácadjective |
không có tìnhadjective Guan Yunchang said we're a heartless group. Quan Vũ nói, chúng ta là lũ không có tình. |
Xem thêm ví dụ
Therefore, we find that people tend to give socially desirable responses, not necessarily their honest opinions, because they don't want to come across as heartless, racist, or bigoted. Vì vậy, chúng ta thấy rằng người ta có xu hướng cung cấp một cách xã giao những câu trả lời được mong chờ, mà không nhất thiết phải ý kiến trung thực của họ, bởi vì họ không muốn vấp phải những thứ như vô tâm, phân biệt chủng tộc, hay mù quáng. |
Every year, as we watch Ebenezer Scrooge undertake his miraculous transformation from a heartless hermit into a happy neighbor filled with Christmas joy, we feel the tug to let go of the Scrooge within us. Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge. |
I know he can seem kind of heartless but he wasn't always like that. Ta biết sư phụ có vẻ hơi lạnh lùng, nhưng không phải lúc nào sư phụ cũng như thế đâu. |
Religion is the sigh of the oppressed creature, the heart of a heartless world, and the soul of soulless conditions. Tôn giáo là tiếng thở dài của loài người bị đàn áp, trái tim của một thế giới không trái tim, và linh hồn của những điều kiện vô hồn. |
How can you all be so heartless? Sao mà mấy người mất hết lương tâm như vậy? |
TYBALT What, art thou drawn among these heartless hinds? TYBALT gì, ngươi nghệ thuật được rút ra trong số những Hinds nhẫn tâm? |
(Ephesians 1:10) Yes, then there will be universal harmony, and the human family will be united earth wide, free from racial strife, political division, heartless crime and the violence of war. Đúng vậy, khi đó cả vũ trụ sẽ hòa hợp và gia đình nhân loại sẽ được hợp nhất trên khắp trái đất, không còn xung đột chủng tộc, chia rẽ chính trị, tội ác bất nhân và chiến tranh hung bạo nữa. |
It's also heartless. Và cũng rất nhẫn tâm nữa. |
I heard he is a heartless person. Tôi nghe nói, ổng ta là một người vô tâm. |
(1 Timothy 5:1, 2) Under such loving care, the Christian congregation reflects the spirit of a warm, loving family, not that of a cold, heartless business corporation. —1 Corinthians 4:14; 1 Thessalonians 2:7, 8. (1 Ti-mô-thê 5:1, 2) Với sự chăm sóc yêu thương như thế, hội thánh sẽ giống như một gia đình đầm ấm, yêu thương chứ không phải như một công ty lạnh lẽo, tàn nhẫn.—1 Cô-rinh-tô 4:14; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8. |
Munro's prose reveals the ambiguities of life: "ironic and serious at the same time," "mottoes of godliness and honor and flaming bigotry," "special, useless knowledge," "tones of shrill and happy outrage," "the bad taste, the heartlessness, the joy of it." Văn xuôi của Munro phát hiện những mơ hồ của cuộc sống: "mỉa mai và nghiêm trọng cùng một lúc", "phương châm của sự tin kính và danh dự và sự cố chấp quá đáng", " kiến thức đặc biệt, vô dụng", "giọng phẫn nộ chói tai và hạnh phúc", "sở thích xấu, sự vô tâm, niềm vui của nó". |
He then looked behind him and saw a woman who he would later find out was absolutely heartless. Sau đó ông nhìn về phía sau và trông thấy người phụ nữ mà sau này ông mới biết là rất nhẫn tâm. |
Why are you so heartless? Sao em lại phải vô cảm như thế? |
Don't blame me of being heartless. Đừng xúc phạm tôi bằng cái thái độ bất cần đấy chứ. |
So, that's heartless. Làm thế thì vô tình quá. |
Hence, godly wisdom is not dry, heartless, or merely intellectual. Do đó, sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời thì không vô tình, nhẫn tâm, hoặc thuần lý thuyết. |
What a heartless, disobedient man Jehoash had become —all because he succumbed to the influence of bad associations! —2 Chronicles 24:17-22; 1 Corinthians 15:33. Thật Giô-ách đã trở nên vô tâm, bội nghịch biết bao—tất cả cũng chỉ vì sự kết hợp xấu!—2 Sử-ký 24:17-22; 1 Cô-rinh-tô 15:33. |
I don't need help from a heartless man like you. Tôi không cần sự giúp đỡ của một người vô tình như anh. |
Do you think that because I am poor, obscure, plain and little that I am soulless and heartless? Ông tưởng bởi vì tôi nghèo khổ, vô danh, mộc mạc và nhỏ bé thì tôi không có trái tim và không có linh hồn chăng? |
Toru admits that in this destructive environment and frame of mind, he became “a heartless and unfeeling person.” Do có suy nghĩ đó và sống trong môi trường đầy bạo lực, anh Toru thừa nhận là mình đã trở thành “người vô cảm và chai lì”. |
What kind of heartless monster do you think I am? Anh nghĩ em là loại quái vật nhẫn tâm nào sao? |
In Kingdom Hearts II, the world has since been restored following Ansem's defeat, but Beast and Belle are having difficulties due to the enigmatic Xaldin of Organization XIII attempting to bring out the Beast's darker side in order to turn him into a Heartless and a Nobody, but the Beast eventually comes to his senses and works with Sora once again to defeat Xaldin once and for all. Trong Kingdom Hearts II, thế giới một lần nữa bị tái lập sau thất bại của Ansem, nhưng Quái thú và Belle gặp khó khăn riêng vì Xaldin của tổ chức XIII bí ẩn đang cố gắng lấy ra mặt tối của Quái thú để biến anh thành một Heartless và một Nobody, nhưng cuối cùng Quái thú sử dụng trực giác của mình và tiếp tục hợp tác với Sora để tiêu diệt Xaldin một lần và mãi mãi. |
Baby, you heartless. Giời ơi, nhẫn tâm quá. |
(Matthew 23:4; Luke 11:46) One cannot fail to note in the Gospels the unmistakable portrayal of the religious leaders —especially the scribes and the Pharisees— as a haughty, heartless, and hypocritical group. Chúng ta có thể dễ thấy lời miêu tả hết sức rõ ràng trong sách Phúc âm về các nhà lãnh đạo tôn giáo—nhất là các thầy thông giáo và người Pha-ri-si—là nhóm người kiêu ngạo, vô tâm và giả hình. |
The God of heaven is not a heartless referee looking for any excuse to throw us out of the game. Thượng Đế trên trời không phải là trọng tài vô tâm và tìm kiếm bất cứ lý do gì để loại chúng ta ra khỏi Thượng Thiên Giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heartless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heartless
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.