Happy New Year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Happy New Year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Happy New Year trong Tiếng Anh.

Từ Happy New Year trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chúc mừng năm mới, chúc mừng năm mới, Chúc Mừng Nǎm Mới, chúc mừng năm mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Happy New Year

Chúc mừng năm mới

Phrase

chúc mừng năm mới

Phrase (Happy New Year)

Chúc Mừng Nǎm Mới

Phrase

chúc mừng năm mới

Phrase (Happy New Year)

Xem thêm ví dụ

Happy new year.
Chúc mừng năm mới.
And a Happy New Year.
Và Chúc mừng Năm mới.
Happy New Year, sir.
Chúc mừng năm mới, thưa chủ nhân.
Happy New Year!
Chúc mừng năm mới!
Happy New Year!
A, chúc mừng năm mới.
Happy new year.
Năm mới tiến bộ.
Merry Christmas and happy New Year.
Giáng sinh vui vẻ và chúc mừng năm mới
Happy New Year.
Chúc mừng Năm mới.
Happy New Year.
Chúc mừng năm mới.
Happy New Year, Brenda.
Chúc mừng năm mới Brenda.
"Happy New Year" is a song by Swedish group ABBA from their 1980 album Super Trouper.
"Happy New Year" là một bài hát nhạc pop của ban nhạc Thụy Điển ABBA trong album năm 1980 của họ có tên Super Trouper.
And happy new year.
Chúc mừng năm mới.
A merry Christmas and a happy New Year.
Giáng sinh vui vẻ và chúc mừng năm mới
Happy New Year.
Happy New Year.
And a happy new year.
Và chúc mừng năm mới.
I thanked him and wished him a Happy New Year too.
Tôi cảm ơn và cũng chúc ông ta một năm mới hạnh phúc.
By the way, happy New Year.
Nhân tiện, chúc mừng năm mới.
Happy New Year to you.
Chúc mừng năm mới.
Oh, by the way, happy New Year!
Ồ, nhân tiện, chúc mừng năm mới!
Happy New Year to you in jail!
Chúng mừng năm mới... trong tù nhé.
Happy New Year.
Năm mới vui vẻ.
And a happy New Year.
Nhân tiện, chúc mừng năm mới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Happy New Year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.