harbinger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harbinger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harbinger trong Tiếng Anh.

Từ harbinger trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo hiệu, báo trước, người báo hiệu, vật báo hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harbinger

báo hiệu

verb

You're a harbinger of death, Jordan.
Anh là người báo hiệu cái chết, Jordan.

báo trước

verb

người báo hiệu

verb

You're a harbinger of death, Jordan.
Anh là người báo hiệu cái chết, Jordan.

vật báo hiệu

verb

Xem thêm ví dụ

14 The locust plague was and is a harbinger of something.
14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều.
Trap one, this is Harbinger.
Bẫy 1, Harbinger đây.
I'm not just a harbinger of death.
Tôi không phải chỉ là người báo tử.
What a relief that will be for mankind, coming as the harbinger of a just world!
Thật là khoan khoái làm sao cho nhân loại, vì biến cố này là một dấu hiệu báo trước một thế giới công bằng sẽ đến!
Commander Harbinger advised me we have 11 hours to free the prisoners.
Harbinger đã cho biết là chúng ta có 11 giờ để giải thoát con tin.
The Book of Malachi prophesies Elijah's return "before the coming of the great and terrible day of the LORD", making him a harbinger of the Messiah and of the eschaton in various faiths that revere the Hebrew Bible.
Sách của Malachi tiên đoán Elijah trở về "trước khi ngày vĩ đại và tồi tệ của Chúa sẽ tới", khiến ông trở thành một dấu hiệu của đấng cứu thế và ngày tận thế trong nhiều giáo phái tin vào kinh thánh Hebrew.
I have the harbinger on line two.
Người báo hiệu đang gọi bên máy 2.
(Matthew 24:3-14) They are harbingers of the end of this system and the restoration of Paradise on this earth.
Chúng là những dấu hiệu báo trước hệ thống này sẽ chấm dứt và Địa-đàng sẽ được lập lại trên đất.
Was it exclusively a message of doom, a harbinger of annihilation with no survivors?
Có phải nó hoàn toàn chỉ là một thông điệp về chết chóc, một điềm báo trước sự hủy diệt không ai sống sót hay không?
Let this man's death serve as serve as harbinger for the fate that we shall inflict upon Spartacus himself!
Hãy để cái chết của tên này được xem như điềm báo cho số phận mà ta sẽ giáng xuống đầu Spartacus!
You're a harbinger of death, Jordan.
Anh là người báo hiệu cái chết, Jordan.
Where's Harbinger?
Harbinger đâu rồi?
Harbinger, you have a green light.
Harbinger, đèn xanh bật rồi.
While some believe that it is the harbinger of freedom in media to the Middle East, others think that it is a new medium for censorship.
Trong khi một số người tin rằng nó là một báo hiệu của sự tự do trong các phương tiện truyền thông tới Trung Đông, một số khác lại cho rằng đây là một dạng phương tiện kiểm duyệt mới.
Of what is the locust plague a harbinger?
Tai vạ cào cào báo trước về điều gì?
Harbinger to all, fire in the hole.
Harbinger gọi tất cả, tiến hành thôi.
Harbinger and Freelancer, evac and head to the rally point.
Harbinger và Freelancer, rời khỏi đó và đến điểm tập kết.
True to their ominous appearance, mammatus clouds are often harbingers of a coming storm or other extreme weather system.
Đúng với sự xuất hiện đáng quan ngại của nó, những đám mây mammatus thường là những kẻ săn mồi của một cơn bão sắp tới hoặc hệ thống thời tiết khắc nghiệt khác.
Harbinger, what are you doing here?
Harbinger, anh làm gì ở đây?
As the somewhat cold season warmed up, the almond tree, a harbinger of spring, blossomed with white and pink flowers.
Khi tiết trời lành lạnh trở nên ấm dần, cây hạnh nhân lại nở rộ những chùm hoa màu trắng hoặc màu hồng báo hiệu mùa xuân về.
The insect plague was a harbinger of something even worse
Tai vạ côn trùng báo trước một điều còn tệ hại hơn nữa
It's like the harbinger.
Giống như tay báo hiệu vậy.
The fact that angels heralded it as a harbinger of “peace among men of goodwill” clearly testifies to its significance.
Việc các thiên sứ loan báo đó là dấu hiệu “bình-an dưới đất, ân-trạch cho loài người” cho thấy rõ đây là một sự kiện đầy ý nghĩa.
She was a harbinger of the sub rosa, the new world awaiting me in just a few weeks.
Nàng là tiếng báo hiệu của những gì bí ẩn, của một thế giới mới đang chờ đợi tôi chỉ trong vài tuần sau đó.
The Christian apocalyptic vision is that the Four Horsemen are to set a divine apocalypse upon the world as harbingers of the Last Judgment.
Cái nhìn của Khải Huyền Cơ Đốc giáo tin rằng 4 người kị sĩ này sẽ mang đến sự khải huyền thiêng liêng cho cả thế giới như là sứ giả của sự phán quyết cuối cùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harbinger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.