happy ending trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ happy ending trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ happy ending trong Tiếng Anh.
Từ happy ending trong Tiếng Anh có nghĩa là hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ happy ending
hậu
|
Xem thêm ví dụ
Luckily for me and my little brother, it had a happy ending. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
That happiness ended, however, the moment they disobeyed God. Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời. |
Guess nobody's story has a happy ending. Chẳng có chuyện của ai kết thúc tốt đẹp cả |
Does it have a happy ending? Kết thúc có hậu không? |
And as bad as losing faith in humanity seems, losing your faith in happy endings is much worse. Và mất niềm tin vào nhân tính thì tệ, mất niềm tin vào cái kết có hậu còn tệ hơn nữa. |
They just gave it a happy ending. Họ chỉ cho nó cái kết có hậu thôi. |
The proof appeared in the same 1935 paper that mentions the Happy Ending problem. Chứng minh nằm trong cùng bài báo năm 1935 của họ đề cập đến bài toán kết thúc có hậu. |
But I don’t think you understand how hard I worked for this happy ending. Nhưng anh không nghĩ em hiểu được anh đã vất vả ra sao để đạt đến kết cục có hậu này. |
This story does not have a happy ending. Câu chuyện này sẽ chẳng có cái kết hậu đâu. |
I try to imagine a happy ending. Con cố gắng nghĩ tới một kết thúc có hậu. |
Oh, God, if only Taub had said that, it would have been a happy ending. Ôi, chúa, giá mà đó là do Tau nói ra, thì bộ phim đã có kết thúc có hậu rồi. |
Not everyone deserves a happy ending. Không phải ai cũng xứng đáng với một cái kết có hậu. |
Do you see any happy endings here? Chị có thấy kết thúc tốt đẹp nào không? |
Because this is my happy ending. Vì đây là cái kết hạnh phúc của ta. |
Well, I don' t remember any happy ending between us, Don Em không nhớ chúng ta đã có một kết thúc có hậu, Don |
If you think this has a happy ending, you haven't been paying attention. Nếu ngươi nghĩ đây là cái kết có hậu, thì rõ là ngươi vẫn chưa chú ý mọi chuyện. |
20 It has been said that caring for aging parents is a “story without a happy ending.” 20 Như người ta có nói, chăm sóc cho cha mẹ già là một “câu chuyện không có kết cuộc vui mừng”. |
Happy ending! Kết thúc tốt đẹp! |
To read detective stories may be exciting, but in real life there often is no happy ending. Có lẽ bạn thấy đọc những truyện tiểu thuyết trinh thám rất là hấp dẫn, nhưng trên đời này thì ít khi có kết cuộc tốt đẹp lắm. |
You grab the girl of your dreams and you cha-cha-cha your way to a happy ending. và nhảy điệu cha-cha-cha tới một kết thúc có hậu. |
You're gonna bring back the happy endings. Mẹ sẽ mang lại những cái kết hạnh phúc. |
Because good girls like happy endings. Bởi vì những cô gái tốt thích kết thúc tốt đẹp |
"Just Another Happy Ending" (2009) — A demo track created using the East West Hollywood Strings sample library. Just Another Happy Ending (2009) — Một bản nghe thử được tạo ra từ thư viện âm của East West Hollywood Strings. |
A happy end. Một kết cục có hậu. |
♪ I'd be happy ending up like him ♪ ♪ Kết cục đời tôi lại giống như ông ♪ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ happy ending trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới happy ending
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.