peacetime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peacetime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peacetime trong Tiếng Anh.

Từ peacetime trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình thời, thời bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peacetime

bình thời

noun

thời bình

noun

The inhabitants constructed only as many gates as necessary for the traffic during peacetime.
Dân cư trong thành chỉ làm vừa đủ cổng để tiện việc giao thông trong thời bình.

Xem thêm ví dụ

As with all naval districts, it was under the direction of the Navy Ministry during peacetime, and came under the command of the fleets stationed within the district in time of war.
Như với tất cả các vùng hải quân, nó đã thuộc chỉ đạo của Bộ Hải quân trong thời bình, và dưới sự chỉ huy của các hạm đội đóng quân trong các vùng trong thời gian chiến tranh.
There's over 10 million people, probably 20 million people, largely volunteers, who have been working over the last 20 years in what has now been called the largest internationally-coordinated operation in peacetime.
khoàng hơn 10 triệu người có lẽ khoảng 20 triệu người phần lớn là tình nguyện viên, những người đã làm việc trong suốt 20 năm qua cho cái được gọi là sự hợp tác quốc tế lớn nhất trong thời bình
Since the end of fighting and the surrender of the last of the Khmer Rouge, the Cambodian military has been undergoing substantial changes as it shifts to a peacetime force.
Với việc kết thúc chiến tranh và những tên Khmer đỏ cuối cùng đầu hàng, quân đội Campuchia đã có những thay đổi lớn khi nó chuyển từ thời chiến sang thời bình.
His remaining 20 years on the throne were the longest peacetime of the Swedish Empire (1611–1718).
20 năm ngồi trên ngai vàng cuối cùng của ông được xem là những năm tháng thái bình thịnh trị lâu dài nhất trong suốt chiều dài lịch sử của Đế quốc Thụy Điển (1611 – 1718).
The Confederation Congress helped guide the United States through the final stages of the war, but in peacetime the Congress declined in importance.
Quốc hội Hợp bang giúp dẫn dắt Hoa Kỳ qua những giai đoạn cuối cùng của chiến tranh nhưng trong thời bình Quốc hội lại kém phần quan trọng.
Following the USSR's previous large military buildup, President Reagan ordered an enormous peacetime defense buildup of the United States Military; the Soviets did not respond to this by building up their military because the military expenses, in combination with collectivized agriculture in the nation, and inefficient planned manufacturing, would cause a heavy burden for the Soviet economy.
Sau chiến dịch xây dựng quân đội trên diện rộng trước đó của Liên xô, Tổng thống Reagan đã ra lệnh xây dựng một lực lượng quốc phòng thời bình to lớn bên trong Quân đội Mỹ; người Liên xô không phản ứng trước điều này bằng cách xây dựng lực lượng quân sự của riêng mình vì các chi phí quốc phòng, cộng với sự tập thể hoá nông nghiệp trong nước, và nền sản xuất kế hoạch không hiệu quả, đã đặt một gánh nặng cho kinh tế Liên xô.
But thankfully, today, most of humanity lives in far more peaceful societies, and when there is conflict, we, especially in the United States, now have the technology to put our warriors through advanced training, drop them in to fight anywhere on the globe and when they're done, jet them back to peacetime suburbia.
Nhưng may mắn hiện nay, hầu hết con người sống trong những xã hội hòa bình hơn nhiều, và khi có xung đột, chúng ta, đặc biệt là ở nước Mỹ, có công nghệ để những chiến binh trải qua khóa tập huấn đặc biệt này để họ đi chiến đấu bất cứ nơi đâu trên thế giới và khi họ hoàn thành nhiệm vụ, đưa họ trở lại mảnh đất thực sự yên bình
Visits to Korea and to Taiwan prefaced her participation in Operation Blue Star, one of the largest peacetime amphibious exercises in our history.
Nó ghé thăm Triều Tiên và Đài Loan trước khi tham gia cuộc tập trận Chiến dịch Blue Star, một trong những cuộc thực tập đổ bộ trong thời bình lớn nhất trong lịch sử.
In both assignments, she carried out normal peacetime maneuvers, the culmination of which came in the annual fleet problem that brought the entire United States Fleet together in a single, vast exercise.
Trong cả hai lượt bố trí, nó tiến hành các hoạt động cơ động thời bình thường xuyên, mà cao điểm là các cuộc tập trận vấn đề hạm đội hàng năm tập trung toàn bộ Hạm đội Hoa Kỳ trong một cuộc thao dợt lớn duy nhất.
Civil liberties and other customs of peacetime may have to be suspended, but again, the counter-insurgent regime must exercise restraint and cleave to orderly procedures.
Tự do dân sự và các phong tục tập quán khác của thời bình có thể bị đình chỉ, nhưng một lần nữa, chế độ chống nổi dậy phải kiềm chế và dẹp bỏ các thủ tục một cách trật tự.
For the next four years, she cruised among the Philippine Islands, along the coast of China, and in Japanese waters, protecting American lives and property and carrying out peacetime training.
Trong bốn năm tiếp theo, nó hoạt động tại vùng quần đảo Philippine, dọc theo bờ biển Trung Quốc và tại vùng biển Nhật Bản, bảo vệ tính mạng và tài sản của công dân Hoa Kỳ đồng thời tiến hành huấn luyện thời bình.
The Convention gives Turkey full control over the Turkish Straits and guarantees the free passage of civilian vessels in peacetime.
Công ước cho Thổ Nhĩ Kỳ toàn quyền kiểm soát eo biển và bảo đảm tự do đi lại của tàu dân sự trong thời bình.
In peacetime, she served in the Atlantic, Home and Mediterranean fleets, more than once coming under accidental attack.
Trong thời bình, nó từng phục vụ trong các hạm đội Đại Tây Dương, Địa Trung Hải và Hạm đội Nhà, và đã hơn một lần chịu đựng tai nạn tấn công nhầm.
Each fleet unit was designed as a "navy in miniature", and would operate under the control of the purchasing Dominion during peacetime.
Mỗi đơn vị hạm đội được thiết kế như một "hải quân thu nhỏ", và sẽ hoạt động dưới quyền kiểm soát của chính phủ thuộc địa tự trị trong thời bình.
During the ensuing three years, Topeka alternated two peacetime deployments to the western Pacific with repair periods and local operations on the west coast.
Trong ba năm tiếp theo, Topeka được luân phiên bố trí hai lượt hoạt động tại khu vực Tây Thái Bình Dương xen kẻ với những đợt sửa chữa và hoạt động tại chỗ dọc theo bờ Tây.
She often told me stories about peacetime life in the building.
Rất nhiều lần tôi được nghe những câu chuyện của mẹ về cuộc sống thanh bình của ngôi nhà.
The Imperial Artillery consisted of 18 batteries divided into 9 battalions, with 120 men per battery during peacetime.
Pháo binh triều đình gồm 18 khẩu đội chia thành 9 tiểu đoàn, với 120 lính mỗi khẩu đội trong thời bình.
Before the entry of the United States into the war in December 1941, Williamson spent the last of her peacetime months engaged in valuable survey work between Acapulco, Mexico, and the Aleutian Islands.
Trước khi Hoa Kỳ bước vào chiến tranh vào tháng 12 năm 1941, Williamson trải qua những tháng hòa bình cuối cùng tham gia các cuộc khảo sát có giá trị giữa Acapulco, Mexico và quần đảo Aleut.
This alarmed his subjects, not only because of the trouble soldiers caused in the towns, but because it was against the English tradition to keep a professional army in peacetime.
Điều này khiến ông mất lòng dân, không chỉ vì các binh sĩ gây rối trong các thị trấn, mà còn vì nó còn ngược lại với truyền thống nước Anh là chỉ giữ một lực lượng Quân đội chuyên nghiệp trong thời bình.
In October 1945, with the war having just ended, the English football authorities sought a way to celebrate the return of the peacetime game.
Tháng 10, 1945, khi thế chiến vừa kết thúc, các cơ quan bóng đá Anh tìm cách để chào mừng sự trở lại của các trận đấu thời bình.
The New Orleans cruisers performed peacetime exercises well with no serious shortcomings being found.
Dù sao những tàu tuần dương New Orleans thực hiện các cuộc tập trận thời bình một cách tốt đẹp và không mắc phải khiếm khuyết nghiêm trọng nào.
Named after Bangladesh's founding father Sheikh Mujibur Rahman who is popularly termed as Bangabandhu, the frigate is capable of serving in a combat role, as well as performing peacetime maritime duties.
Được đặt tên theo tên của người khai sinh ra nước Bangladesh Sheikh Mujibur Rahman người thường được gọi là Bangabandhu, tàu khu trục nhỏ có khả năng đóng vai trò chiến đấu, cũng như thực hiện nhiệm vụ hàng hải thời bình.
Here's to profit during peacetime.
Cụng ly vì kiếm được món hời trong thời bình.
In the event, peacetime economies and politics intervened and only two B-type cruisers were built, an 8-inch gun modified County design: the York class.
Trong trường hợp này, hoàn cảnh kinh tế và chính trị trong thời bình đã ngăn trở nên chỉ có hai chiếc tàu tuần dương kiểu "B" được chế tạo, một thiết kế lớp County cải tiến với 6 khẩu pháo, trở thành lớp York.
The event was the largest ever peacetime police operation in Australia.
Đây là sự kiện mà cảnh sát được huy động nhiều nhất trong thời bình ở Australia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peacetime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.