gypsy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gypsy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gypsy trong Tiếng Anh.
Từ gypsy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân gipxi, digan, dân Gipxi, người Di-gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gypsy
dân gipxinoun (any itinerant person, or any person suspected of making a living from dishonest practices or theft) |
digannoun (any itinerant person, or any person suspected of making a living from dishonest practices or theft) |
dân Gipxiadjective |
người Di-gannoun (a Romany) |
Xem thêm ví dụ
Stupid gypsy. Thằng Gypsy đần độn. |
The 2011 estimate for Brazilian gypsies is about 800,000, but they are not counted as Asian, although they have distant ancestors coming from South Asia. Ước tính năm 2011 cho gypsies Brasil là khoảng 800.000, nhưng họ không được tính là châu Á, mặc dù họ có tổ tiên xa xôi đến từ Nam Á. |
" Will you tell me a story about being a gypsy? " " Anh có thể kể cho em câu chuyện về dân Di-gan được không? " |
Spanish Gypsies are Romani people in Spain. Gia đình ông có gốc Tây Ban Nha vả Romani. |
She's not Gypsy, but I think she's the real thing. Cô ta không phải người Digan, nhưng tôi nghĩ cô ta là thầy bói thật đấy. |
He also is known for dark re-inventions of the stage musicals Cabaret (1994), Oliver! (1994), Company (1995), and Gypsy (2003). Anh cũng được biết đến với việc tái hiện lại các nhạc kịch sân khấu như Cabaret (1994), Oliver! (1994), Company (1996), và Gypsy (2003). |
She calls for the entertainers to perform for the guests (Chorus: Noi siamo zingarelle venute da lontano – "We are gypsy girls who have come from afar"; Di Madride noi siam mattadori – "We are matadors from Madrid"). Cô gọi các nghệ sĩ vào để biểu diễn cho khách (hợp xướng: Noi siamo zingarelle venute da lontano; Di Madride noi siam mattadori). |
When I was seven years old I wanted to be a gypsy, just to live like this. Hồi bảy tuổi em đã muốn làm một người gypsy, chỉ để sống như vầy. |
Answer me, Gypsy! Trả lời tôi đi, Gypsy! |
The Norwich Terrier and later the drop-eared variety now known as the Norfolk Terrier, were believed to have been developed by crossing local terrier-like dogs, small, short-legged Irish Terrier breeds and the small red terriers used by the Gypsy ratters of Norfolk (the county in which Norwich the city exists). Chó sục Norwich ra đời và sau đó là giống tai gập bây giờ được gọi là chó sục Norfolk, được cho là đã được phát triển bằng cách lai những con chó sục địa phương, Chó sục Ái Nhĩ Lan và những con chó nhỏ màu đỏ được sử dụng bởi những người Di-gan ở Norfolk (quận của thành phố Norwich). |
Notions of white supremacy and Aryan racial superiority were combined in the 19th century, with white supremacists maintaining the belief that white people were members of an Aryan "master race" which was superior to other races, particularly the Jews, who were described as the "Semitic race", Slavs, and Gypsies, which they associated with "cultural sterility". Những quan niệm về quyền tối thượng của người da trắng và ưu thế chủng tộc của người Aryan được kết hợp vào thế kỷ 19, với những người theo chủ nghĩa người da trắng thượng đẳng duy trì niềm tin rằng người da trắng là thành viên của một chủng tộc Aryan "cao cấp" ưu tú thượng đẳng hơn các chủng tộc khác, đặc biệt là người Do Thái được miêu tả là " chủng tộc Semetic ", Slavs và Gypsies, mà những người thuộc chủng tộc này liên quan đến" văn hoá vô ích suy thoái ". |
I just figured he'd be with gypsies, far from the eyes of the law. Tôi đoán anh ấy sẽ ở với những người không thích sống cố định, xa khỏi tầm kiểm soát của chính quyền. |
The woman outside, the gypsy lady... Người phụ nữ bên ngoài, trông như di-gan |
The first transport of German Gypsies arrived on 26 February 1943, and was housed in Section B-IIe of Auschwitz II. Chuyến tàu chở người Di-gan Đức đầu tiên đến trại vào ngày 26 tháng 2 năm 1943 và họ bị giam trong khu B-IIe của Auschwitz II. |
No such thing as gypsy lady. Không có gì giống dân di-gan cả |
The best-known variety of Domari is Palestinian Domari, also known as "Syrian Gypsy", the dialect of the Dom community of Jerusalem, which was described by R.A. S. Macalister in the 1910s. Sự đa dạng rõ nhất của tiếng Domari là Palestine Domari, còn được gọi là "Syrian Gypsy", phương ngữ của cộng đồng Dom ở Jerusalem, được mô tả bởi RA S. Macalister trong những năm 1910. |
The annotators referred to each other as "Gypsies" and discussed two different types of "people" living in outer space. Các nhà chú thích gọi cả hai người này là "Người Di-gan" và thảo luận về hai loại "người" khác nhau sống ở ngoài vũ trụ. |
This guy is not a magician, he's not a commander or a trained soldier, he is not Jesus he's just a fucking gypsy. Tên này không phải là đạo sĩ, lính biệt kích,, hoặc lính, càng không phải là Chúa Jesus |
In this way he was able to learn the correct use of Gypsy idioms. Nhờ đó, ông học cách sử dụng đúng các thành ngữ Gypsy. |
I'm not a gypsy. Tớ đâu phải là con mụ phù thủy. |
How can your brother allow that beast of a gypsy to have run of the house? Sao anh của em lại có thể để cho con quái vật đó đi lại trong nhà được? |
He was born in San Fernando, Cádiz, Spain, into a gypsy family, the second of eight children. Ông ta sinh ra tại San Fernando, Cádiz, Tây Ban Nha, trong một gia đình du mục, người con thứ hai trong 8 người con. |
They placed a gypsy woman at one end of the village and set up the telescope at the entrance to the tent. Họ cho một cô digan ngồi ở đầu làng và đặt cái kính viễn vọng ở ngay cửa vào của túp lều bạt. |
Do you like gypsies? Họ mời những tay vô địch. |
Although sea gypsies have resided in Thailand's Andaman coastal provinces for several centuries, they have historically neglected to register official ownership of the land due to their ignorance of legal protocol. Mặc dù cư dân biển sống ở các tỉnh duyên hải Andaman của Thái Lan trong nhiều thế kỷ, nhưng họ đã bỏ qua lịch sử để đăng ký quyền sở hữu chính thức đất đai do sự thiếu hiểu biết về quy trình pháp lý của họ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gypsy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gypsy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.