gynecology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gynecology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gynecology trong Tiếng Anh.
Từ gynecology trong Tiếng Anh có nghĩa là phụ khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gynecology
phụ khoanoun while he ditched gynecology lectures in med school. trong khi anh ta trốn tiết những bài giảng phụ khoa ở trường y. |
Xem thêm ví dụ
From 1893 to 1896, Cullen was in charge of gynecological pathology at Johns Hopkins, and in 1919 he was named a professor of clinical gynecology. Từ năm 1893 đến 1896, Cullen phụ trách phần bệnh học phụ khoa tại Johns Hopkins, và vào năm 1919 ông được phong làm giáo sư phụ khoa lâm sàng. |
In 1896, Emil Knauer, a 29-year-old Austrian working in one of Vienna's gynecological clinics, published the first study of ovarian autotransplantation documenting normal function in a rabbit. Năm 1896, Emil Knauer, một người Áo 29 tuổi làm việc tại một trong những phòng khám phụ khoa của Vienna, đã công bố nghiên cứu đầu tiên về cấy ghép buồng trứng ghi lại chức năng bình thường ở một con thỏ. |
My mother died in [ a ] gynecology complication, so I decided to become a gynecology specialist. Mẹ tôi qua đời vì một vấn đề phụ khoa, nên tôi quyết định trở thành chuyên gia phụ khoa. |
They can also be used in the treatment of gynecological conditions, to support fertility and pregnancy, to lower sex hormone levels for various purposes, and for other indications. Chúng cũng có thể được sử dụng trong điều trị các điều kiện phụ khoa, để hỗ trợ khả năng sinh sản và mang thai, để giảm mức độ hormone giới tính cho các mục đích khác nhau và cho các chỉ định khác. |
Men make 40.8 percent of all physician visits, including women's obstetric and gynecological visits. Những người đàn ông thực hiện các cuộc khám sức khỏe chiếm 40.8% trên tổng số việc khám bệnh của Nam và Nữ, tính luôn cả việc khám thai nhi và sức khỏe Phụ sản đối với Phụ nữ. |
She established the first maternity ward and gynecological services at the Hospital Militar Central of Buenos Aires in 1925, which provided the first incubation services in the country. Bà đã thành lập các dịch vụ phụ sản và phụ sản đầu tiên tại Bệnh viện Militar Central của Buenos Aires năm 1925, cung cấp các dịch vụ chữa bệnh sản khoa và trẻ sơ sinh đầu tiên trong nước này. |
Dilation and curettage (D&C), the second most common method of surgical abortion, is a standard gynecological procedure performed for a variety of reasons, including examination of the uterine lining for possible malignancy, investigation of abnormal bleeding, and abortion. Giãn nở và nạo thai (D&C), phương pháp phá thai phẫu thuật thường được áp dụng thứ hai, là thủ thuật về hệ sinh sản nữ tiêu chuẩn được thực hiện vì nhiều lý do, gồm cả việc kiểm tra màng tử cung tìm nguyên nhân có thể của u ác, kiểm tra chảy máu trong bất thường, và phá thai. |
Lead author of the study , Dr Ted Tollner , is an adjunct assistant professor in the UC Davis Department of Obstetrics and Gynecology . Tác giả chính của nghiên cứu , Tiến sĩ Ted Tollner , là phụ tá trợ giảng tại Sản Phụ Khoa UC Davis . |
Kuan your sis just walked into the gynecology clinic Tôi vừa thấy em gái cậu đi vào khoa phụ sản ở đối diện đấy. |
She was responsible for bringing these innovations back with her to Argentina and implementing them at the maternity and gynecological unit she established at the Military Hospital. Bà chịu trách nhiệm đưa những đổi mới y học này trở lại Argentina và thực hiện chúng tại đơn vị phụ sản và sản khoa mà bà đã thiết lập tại Bệnh viện Quân y. |
This is an OB/GYN who has had additional education and training in infertility and is certified with the American Board of Obstetrics and Gynecology in the sub-specialty of Reproductive Endocrinology and Infertility . Đây là một bác sĩ sản khoa // phụ khoa được huấn luyện và đào tạo thêm về vô sinh và có chứng nhận của Hiệp hội Sản Phụ khoa Hoa Kỳ trong chuyên khoa phụ Nội tiết sinh sản và Vô sinh . |
Departments of Anatomy and Physiology in 1954, Departments of Pharmacology, Pathology, Bacteriology, Medicine and Surgery in 1956, Departments of Obstetrics and Gynecology, Forensic Medicine and the Eye, Ear, Nose and Throat in 1957. Bộ môn Giải phẫu và Sinh lý học lập năm 1954; bộ môn Dược, Bệnh lý học, Vi trùng học, Y khoa và Phẫu thuật năm 1956; bộ môn Sản khoa, Phụ sản học, Mắt, Tai Mũi và Họng năm 1957. |
He reported on trials of one of these involving 256 patients undergoing orthopedic, gynecologic, or urologic surgery—procedures that often result in high blood loss. Ông phúc trình về những cuộc thử nghiệm một trong những chất này trong việc trị liệu cho 256 bệnh nhân đang chữa về chỉnh hình, phụ khoa, hoặc niệu học—những phương thức trị liệu thường mất nhiều máu. |
As medical doctors specializing in gynecology, our group was assigned to study the oral contraceptives that were being introduced on the market at that time. Là những bác sĩ chuyên về phụ khoa, nhóm chúng tôi được giao phận sự nghiên cứu những thuốc ngừa thai mới vào thị trường lúc đó. |
Boyd professor of obstetrics and gynecology, Canada Boyd giáo sư sản phụ khoa, Canada |
The newsletter then commented: “The results of this study may warrant a fresh look at the use of blood for all women undergoing obstetric and gynecological operations.” Rồi tờ báo bình luận: “Kết quả cuộc nghiên cứu này có lẽ cho thấy cần có một cái nhìn mới về việc dùng máu nơi các phụ nữ chịu những ca mổ về phụ khoa và sản khoa”. |
In Berek, Jonathan S. Novak's Gynecology (13 ed.). Trong Berek, Jonathan S. Novak's Gynecology (ấn bản 13). |
Even college kids are professional in their training compared to Sir Roger Bannister, who trained for 45 minutes at a time while he ditched gynecology lectures in med school. Ngay cả những sinh viên đại học cũng là chuyên gia trong luyện tập so với Sir Roger Bannister, người đã luyện tập 45 phút 1 lần trong khi anh ta trốn tiết những bài giảng phụ khoa ở trường y. |
Her grandfather, Buichi, was a Hokkaido politician, and her father, Shinichi, ran a clinic in obstetrics and gynecology. Ông nội của cô, Buichi, là một chính trị Hokkaido, và cha cô, Shinichi, chạy một phòng khám sản khoa và phụ khoa. |
Specializing in gynecology, Ben Sheikh directed a women's clinic in Tunisia. Chuyên về phụ khoa, Ben Sheikh làm chủ một phòng khám phụ nữ ở Tunisia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gynecology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gynecology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.