habitat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habitat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitat trong Tiếng Anh.
Từ habitat trong Tiếng Anh có các nghĩa là môi trường sống, nhà, chỗ ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habitat
môi trường sốngnoun He then moved across into what we called the habitat team. Sau đó, anh chuyển qua một đội tên là nhóm môi trường sống. |
nhànoun |
chỗ ởnoun And of course we had our human habitat, where we lived. Và dĩ nhiên là chúng tôi có chỗ ở riêng đàng hoàng. |
Xem thêm ví dụ
It generally avoids the interior of humid primary forest, and in regions where such habitats dominate, it mainly occurs in relatively open sections or along forest borders (e.g. the vicinity of major rivers). Nói chung tránh được nội thất của rừng nguyên sinh ẩm ướt, và ở các khu vực mà nơi cư trú đó chiếm ưu thế, chủ yếu xảy ra ở các khu vực tương đối mở hoặc dọc theo các ranh giới rừng (ví dụ vùng gần các con sông lớn).. |
Its natural habitat is karsts. Môi trường sống tự nhiên của chúng là karsts. |
It breeds in Africa south of the Sahara, in both wet and arid habitats, often near human habitation, especially landfill sites. Nó là loài ở châu Phi phía nam sa mạc Sahara, trong môi trường sống ẩm ướt và khô cằn, thường gần sống của con người, đặc biệt là bãi rác. |
In order to survive in a given area, wild boars require a habitat fulfilling three conditions: heavily brushed areas providing shelter from predators, water for drinking and bathing purposes and an absence of regular snowfall. Để tồn tại trong một khu vực nhất định, lợn rừng yêu cầu môi trường sống hoàn thành ba điều kiện: các khu vực cung cấp nơi trú ẩn cho chúng để tránh động vật ăn thịt, nước để uống và tắm và thời tiết không có tuyết rơi thường xuyên. |
Generally they have smaller home ranges and larger density in habitats that have plenty of food and water available, and vice versa if resources are not readily available. Nói chung chúng có các phạm vi phân bố nhỏ hơn và mật độ lớn hơn trong môi trường sống có nhiều thực phẩm và nước có sẵn, và ngược lại nếu nguồn tài nguyên không sẵn có. |
What I learned from these encounters was that careful listening gives us incredibly valuable tools by which to evaluate the health of a habitat across the entire spectrum of life. Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống. |
P. dissitiflorus is threatened by habitat loss. P. dissitiflorus hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống. |
How does it work to make habitat for animals like me?" Làm thế nào nó tạo ra môi trường sống cho những động vật như mình?" |
Native to the western Pacific Ocean, its natural habitat includes open seas and coral reefs. Chúng là loài bản địa phía tây Thái Bình Dương, môi trường sinh sống tự nhiên gồm các vùng biển mở và các rạn san hô. |
The northern portion of the island is a Nature Reserve managed by Dorset Wildlife Trust and an important habitat for birds; this part of the island has limited public access. Phần phía bắc của đảo là khu bảo tồn tự nhiên là một nơi sinh sống quan trọng của các loại chim; khu vực này giới hạn cho công chúng đến. |
And it's destroying that precious benthic community on the bottom, things like sponges and corals, that critical habitat for other animals. Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác. |
Although they do not breed in marshland and fields, they need such habitat to forage; like all swallows they feed on flying insects. Mặc dù chúng không sinh sôi ở đầm lầy và đồng ruộng nhưng chúng cần có môi trường sống như vậy để tìm kiếm thức ăn gia súc; Giống như tất cả những con vật nuốt chửng ăn côn trùng bay. |
Russula pseudointegra is an inedible, quite rare mushroom of the genus Russula, with a similar habitat and appearance to Russula rosea. Russula pseudointegra là một loài nấm không ăn được trong chi Russula, với môi trường sống và phân bố tương tự như Russula rosea. |
In some areas with good habitat, these salamanders are so numerous, their population densities may surpass 1,000 individuals per acre. Ở một số khu vực có môi trường sống tốt, những con kỳ nhông này rất nhiều, mật độ dân số của chúng có thể vượt quá 1.000 con/mẫu Anh. |
As a result, the periods of stasis in the fossil record correspond to the parental population and the organisms undergoing speciation and rapid evolution are found in small populations or geographically restricted habitats and therefore rarely being preserved as fossils. Kết quả là, chu kì ổn định trong các dấu vết hóa thạch ứng với quần thể gốc còn các sinh vật chịu sự thay đổi loài và tiến hóa nhanh tìm thấy ở những quần thể nhỏ hoặc các khu phân bố hạn chế về mặt địa lý và do đó hiếm khi được bảo quản dưới dạng hóa thạch. |
Vegetation: Tropical montane cloud forests are not as species-rich as tropical lowland forests, but they provide the habitats for many species found nowhere else. Thảm thực vật: Rừng sương mù miền núi nhiệt đới không có nhiều loài như rừng nhiệt đới đồng bằng, nhưng đó là môi trường sống cho những loài không thể tìm thấy ở nơi nào khác được. |
Carletonomys was probably herbivorous and lived in a wet habitat. Carletonomys có lẽ là loài ăn cỏ và sống trong một môi trường sống ẩm ướt. |
Oil industry apparatus isn’t all that has spread across their habitat. Các chất thải trong ngành dầu khí không phải là tất cả những thứ lan tràn khắp khu cư trú của chúng. |
During her time in Rwanda, she actively supported conservation efforts, strongly opposed poaching and tourism in wildlife habitats, and made more people acknowledge sapient gorillas. Trong thời gian ở Rwanda, bà đã ủng hộ tích cực cho các nỗ lực của hoạt động bảo tồn, chống đối mạnh mẽ nạn săn bắt trộm và du lịch trên môi trường sống hoang dã và khiến cho ngày càng thêm nhiều người công nhận về giống loài khỉ đột tinh khôn. |
It now lives the most inaccessible regions of its once wider range in the mountains of Kapissa and Kabul Provinces, after having been driven from its original habitat due to intensive poaching. Chúng hiện đang sống trong những khu vực không thể tiếp cận, hầu hết là những dãy núi rộng lớn của Kapissa và bang Kabul, sau khi bị đuổi ra khỏi môi trường sống ban đầu của phân loài do bị săn bắn. |
There is also some concern regarding low levels of turbine noise and wave energy removal affecting the nearfield habitat. Ngoài ra còn có một số lo ngại về mức độ thấp của tiếng ồn tuabin và loại bỏ năng lượng sóng ảnh hưởng đến môi trường sống gần. |
Its habitat is part of the Salween basin, namely the Nam Lang and Nam Pawn Rivers. Môi trường sống cả chúng nằm ở khu vực Salween, có tên là Nam Lang và sông Nam Pawn. |
The species is listed as Endangered on the IUCN Red List and is threatened by habitat destruction and human population growth and movement, though commercial poaching is the most prominent threat. Loài này được liệt kê là loài bị đe dọa trong Sách đỏ IUCN và đang bị đe dọa hủy diệt môi trường sống và tăng trưởng dân số và sự di chuyển của con người, mặc dù săn trộm thương mại là mối đe dọa nổi bật nhất. |
Despite the fact that the thylacine was believed by many to be responsible for attacks on sheep, in 1928 the Tasmanian Advisory Committee for Native Fauna recommended a reserve similar to the Savage River National Park to protect any remaining thylacines, with potential sites of suitable habitat including the Arthur-Pieman area of western Tasmania. Nhưng trên thực tế, cho sói túi vẫn được đa số tin là chịu trách nhiệm cho các cuộc tấn công vào cừu, vào năm 1928, Ủy ban Tư vấn về Động vật bản địa Tasmania đã đề xuất một khu bảo tồn tương tự như Công viên Quốc gia Sông Savage để bảo vệ bất kỳ quần thể cho sói túi nào còn sót lại tại khu vực Arthur-Pieman ở phía tây Tasmania. |
Largely due to overhunting and the destruction of their natural habitat, takin are considered Endangered in China and Vulnerable per the IUCN. Ngày nay, phần lớn là do săn bắn quá mức và phá hủy môi trường sống tự nhiên của chúng, Linh ngưu vàng được coi là nguy cấp ở Trung Quốc và dễ bị tổn thương bởi liên minh IUCN. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới habitat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.