gymnasium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gymnasium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gymnasium trong Tiếng Anh.
Từ gymnasium trong Tiếng Anh có các nghĩa là thể dục, phòng tập thể dục, trường trung học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gymnasium
thể dụcnoun (place for indoor sports) I picked up the little present you left in the gymnasium. Tôi đã lấy món quà nhỏ mà cậu đặt trong phòng thể dục. |
phòng tập thể dụcnoun It was late summer, and the gymnasium became stiflingly hot. Đó là cuối mùa hè, phòng tập thể dục trở nên oi bức ngột ngạt. |
trường trung họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Coat of Arms (in German) ETC-Crimmitschau (in German) the West Saxon Textile Museum of Crimmitschau (in German) Agricultural and Open-Air Museum of Schloss Blankenhain (in German) the Julius-Motteler-Gymnasium of Crimmitschau Huy hiệu (tiếng Đức) ETC-Crimmitschau (tiếng Đức) the West Saxon Textile Museum of Crimmitschau (tiếng Đức) Agricultural and Open-Air Museum of Schloss Blankenhain (tiếng Đức) the Julius-Motteler-Gymnasium of Crimmitschau |
About 450,000 people have been staying in temporary shelters , many sleeping on the floor of school gymnasiums . Khoảng 450.000 người đang ở trong những nơi trú ẩn tạm thời , nhiều người phải nằm ngủ trên sàn phòng tập thể dục của trường học . |
He was educated in the Schotten gymnasium a renowned school in Vienna. Ông học ở trường trung học cấp II Schotten, một trường danh tiếng ở Wien. |
After graduating the Gymnasium, the 17-year-old Schneider decided against training as a theologian at first. Sau khi tốt nghiệp trường Thể thao, Schneider - bấy giờ đã 17 tuổi - đã quyết định không theo lối đào tạo như một nhà thần học lúc đầu. |
He attended the Heinrich-Hertz-Gymnasium in Berlin-Friedrichshain, a gymnasium devoted to mathematics and science. Peter Scholze sinh tại Dresden và theo học tại Heinrich-Hertz-Gymnasium ở Berlin-Friedrichshain, một trường chuyên về toán học và khoa học tự nhiên. |
1986: The Susonggwan Gymnasium Complex and Yanghyongwan Student Quarters are constructed. 1986: Xây dựng cụm công trình Susonggwan Gymnasium và Yanghyongwan Student Quarters. |
Since they were properly suspicious of Greek gymnasiums, the rabbis forbade all athletic exercises. Vì có những nghi ngờ chính đáng về nơi tập thể dục của Hy Lạp, các ra-bi cấm triệt mọi hình thức tập thể thao. |
Born to a Jewish family winery mechanic in the small township of Rubanshchina (Kursk region in Russia), in 1910 he graduated from gymnasium in Okhtyrka (Kharkov region) with the silver medal and entered the Mathematics department at Kharkov University. Sinh ra trong một gia đình công nhân nhà máy rượu vang người Do Thái, tại một thành phố nhỏ ở Rubanshchina (vùng Kursk), vào năm 1910 ông tốt nghiệp trường trung học ở Akhtyrka (vùng Kharkov) với huy chương bạc và vào học khoa toán của Đại học Kharkov. |
But many of the Roman baths were huge establishments that included massage rooms, gymnasiums, gaming rooms, and places to eat and drink. Tuy nhiên, nhiều nhà tắm La Mã được xây trong những tòa nhà lớn có cả phòng xoa bóp, phòng tập thể dục, phòng chơi bài và chỗ ăn uống. |
After a few years, he went to the Gymnasium in Stettin (now Szczecin). Sau đó vài năm, Clausius đến trường Gymnasium tại Stettin (nay là Szczecin). |
He went to a primary school in Stuttgart, and later to the "Humanistisches Gymnasium" in Wiesbaden, matriculating in 1899. Ông học tiểu học ở Stuttgart, rồi học "Humanistisches Gymnasium" ở Wiesbaden, tốt nghiệp năm 1899. |
Two team events and five individual events were held at Suwon Gymnasium after the preliminary round of women's handball finished on September 25. Nội dung 2 đội và nội dung 5 cá nhân được tổ chức tại Nhà thi đấu Suwon sau khi vòng loại bóng ném nữ kết thúc vào 25 tháng 9. |
This has caused many to turn to gymnasiums and health clubs for help. Đó là lý do khiến nhiều người tìm đến các phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe. |
In an event held at the gymnasium soon after the triumph, Cleopatra dressed as Isis and declared that she was the Queen of Kings with her son Caesarion, King of Kings, while Alexander Helios was declared king of Armenia, Media, and Parthia, and two-year-old Ptolemy Philadelphos was declared king of Syria and Cilicia. Trong một sự kiện tổ chức tại gymnasium ngay sau lễ diễu binh mừng chiến thắng, mà được biết đến như là Lễ ban tặng Alexandria, Cleopatra đã mặc lễ phục như là Isis và tuyên bố rằng bà là Nữ vương của các vị vua cùng với người con trai Caesarion của bà là Vua của các vị vua, trong khi Alexandros Helios được tuyên bố là vua của Armenia, Media, và Parthia, còn người con trai hai tuổi Ptolemaios Philadelphos được tuyên bố là vua của Syria và Cilicia. |
In 1870, his mother moved with her sons to Nizhny Novgorod, where he started the third class of the gymnasium. Năm 1870, mẹ ông đưa các con trai bà tới Nizhny Novgorod, nơi ông bắt đầu học trung học. |
The theater gymnasium and the harbor gymnasium, both of which were reserved for physical training, were also built along this route. Cả hai phòng thể dục của hí viện và của bến cảng đều nằm trên con đường này. |
Additionally, schools in Friesland teach and have exams in West Frisian, and schools across the country teach and have exams in Ancient Greek and Latin for secondary school (called Gymnasium or VWO+). Ngoài ra, các trường học tại Friesland giảng dạy và có kỳ thi tiếng Tây Frisia, và các trường trên toàn quốc giảng dạy và có kỳ thi tiếng Hy Lạp cổ đại và tiếng Latinh cho các trường trung học (gọi là Gymnasium hoặc VWO+). |
Receiving his gymnasium diploma from the Lyceum of Kuopio in 1959, he then studied philosophy and literature at Dartmouth College for one year on a Fulbright scholarship. Nhận bằng tốt nghiệp trung hộc từ Kuopion Lyseon lukio năm 1959, sau đó ông theo học triết học và văn học tại trường cao đẳng Dartmouth trong một năm học bổng Fulbright. ^ “Ministerikortisto”. |
That year, we had an assembly in a gymnasium in São Paulo. Năm đó, chúng tôi có hội nghị tại một trung tâm thể hình ở São Paulo. |
In 1871, in the hope of improving the boy's results, his father sent him to the New Town Gymnasium in Prague, but Gustav was unhappy there and soon returned to Iglau. Năm 1871, với hy vọng cải thiện kết quả học tập của con trai, cha ông gởi ông đến New Town Gymnasium ở Prague, nhưng Gustav không hứng khởi học tập ở đây và sớm trở về Iglau. |
He was educated at the Humanistisches Karls-Gymnasium from 1947 to 1956 and then studied chemistry at the Technische Hochschule, receiving his diploma in 1960. Ông học trường trung học "Humanistisches Karls-Gymnasium" từ năm 1947 tới 1956, sau đó vào học hóa học ở Đại học Kỹ thuật München, và tốt nghiệp năm 1960. |
88 Gymnasium - Lee Min Woo of Shinhwa held his first solo concert entitled "M's Girl Friend", on 14 and 15 January 2006. 88 Gymnasium - Lee Min Woo của Shinhwa đã tổ chức buổi hoà nhạc một mình mang tên "M's Girl Friend", vào 14 và 15 tháng 1 năm 2006. |
Georg Simon attended Erlangen Gymnasium from age eleven to fifteen where he received little in the area of scientific training, which sharply contrasted with the inspired instruction that both Georg and Martin received from their father. Georg Simon đã tham dự Erlangen Gymnasium từ mười một đến mười lăm tuổi, nơi ông nhận được rất ít trong lĩnh vực đào tạo khoa học, tương phản mạnh mẽ với hướng dẫn đầy cảm hứng mà cả Georg và Martin nhận được từ cha của họ. |
On November 22 and 23, Block B held an encore solo Korean concert series, 2014 Blockbuster Remastering, which attracted more than 10,000 fans to two shows at Seoul's SK Olympic Handball Gymnasium. Vào ngày 22 và 23, Block B đã tổ chức một encore solo của loạt concert tại Hàn Quốc, thu hút hơn 10.000 người hâm mộ đến hai show diễn tại SK Olympic Handball Gymnasium ở Seoul. |
In F. League play, the clubs battle each other three times: once at home, once away and once in a neutral venue (generally Yoyogi National Gymnasium in Tokyo). Trong thi đấu ở F. League, các câu lạc bộ thi đấu với các đội còn lại ba lần: một lần ở sân nhà, một lần ở sân khách, một lần ở sân trung lập (thường là Yoyogi National Gymnasium ở Tokyo). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gymnasium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gymnasium
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.