groupe électrogène trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ groupe électrogène trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groupe électrogène trong Tiếng pháp.
Từ groupe électrogène trong Tiếng pháp có nghĩa là máy phát điện động cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ groupe électrogène
máy phát điện động cơnoun (unité capable de produire de l'électicité à partir d'un moteur à combustion) |
Xem thêm ví dụ
Frank s’est vu confier la réparation du groupe électrogène du Béthel de Monrovia. Tại chi nhánh ở thành phố Monrovia, Liberia, chồng tôi được giao việc sửa chữa máy phát điện. |
Nous avions notre propre groupe électrogène, car ces zones disposaient rarement de l’électricité. Anh John và tôi phải đem theo máy phát điện riêng, vì ở những nơi như thế thường không có điện. |
Il a des groupes électrogènes à bord. Nó có máy phát điện. |
J'ai mis une fortune dans le groupe électrogène, mais y a encore des pannes tous les jours. Anh sẽ không tin là tôi đã dùng bao nhiêu tiền vào cái máy phát đâu, nhưng vẫn bị cúp điện mỗi ngày. |
Prêcher dans la brousse, c’était emporter eau, nourriture, couchage, effets personnels, projecteur et groupe électrogène, grand écran, etc. Làm chứng trong vùng hẻo lánh ở Châu Phi đòi hỏi phải mang theo thức ăn, nước uống, chăn màn để ngủ, quần áo, máy chiếu phim, máy phát điện, màn lớn để chiếu phim và những thứ cần thiết khác. |
Ils leur ont fourni des caravanes, des sacs de couchage, des réchauds, des groupes électrogènes et d’autres articles de première nécessité. Những xe moóc, túi ngủ, bếp lò, máy phát điện và những thứ cần thiết khác được cung cấp. |
Ils se sont éclairés au moyen d’un groupe électrogène. Dù điện bị cắt nhưng có một máy phát điện cung cấp ánh sáng. |
Un jour des gens armés sont arrivés à la ferme et ont volé la plupart des poulets, notre groupe électrogène et tout notre argent. Một ngày kia, bọn trộm đến trại ăn cắp gần hết gà, máy phát điện và tiền bạc. |
Cela semble contribuer à maintenir chargées les batteries spirituelles qui permettent de traverser les moments où le groupe électrogène spirituel ne fonctionne pas ou est en panne. Việc đóng tiền thập phân dường như giúp duy trì nếp sống thuộc linh của chúng ta để vượt qua trong thời gian mà chúng ta đang gặp khó khăn với nếp sống thuộc linh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groupe électrogène trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới groupe électrogène
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.