bizarre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bizarre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bizarre trong Tiếng Anh.
Từ bizarre trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ quái, kỳ dị, kỳ lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bizarre
kỳ quáiadjective (strangely unconventional) First of all, the experience is very bizarre, it's a very bizarre one. Trước hết, kinh nghiệm chiến trường là rất khác lạ, rất kỳ quái. |
kỳ dịadjective And yet it was deeply bizarre to lie there and especially to want to lie there. Nhưng lại thật kỳ dị khi nằm đó và đặc biệt kỳ dị khi muốn nằm đó. |
kỳ lạadjective And that's actually what drew me to the Mola in the first place, was this terribly bizarre shape. Và cái lôi cuốn tôi đến với Mola trước nhất đó là hình dạng kỳ lạ của chúng. |
Xem thêm ví dụ
I don't want you to get the wrong impression from all these bizarre accusations you must be hearing. Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe. |
Lidenbrock and Axel transliterate the runic characters into Latin letters, revealing a message written in a seemingly bizarre code. Lidenbrock và Axel dịch các ký tự rune thành chữ Latin, và có được một bức thông điệp dường như được mã hóa lộn xộn. |
The book expanded on stories of bizarre happenings, lost unified field theories by Albert Einstein, and government coverups, all based on the Allende/Allen letters to Jessup. Cuốn sách mở rộng những câu chuyện về những sự kiện kỳ quái, gạt bỏ lý thuyết trường thống nhất của Albert Einstein, và những vụ che đậy của chính phủ, tất cả đều dựa trên những lá thư mà Allende/Allen gửi cho Jessup. |
But the thing is, you have to remember, there really are still people within this algorithmically optimized system, people who are kind of increasingly forced to act out these increasingly bizarre combinations of words, like a desperate improvisation artist responding to the combined screams of a million toddlers at once. Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh. |
16 This appears to be especially necessary today in view of the bizarre music with which Satan is drenching this world. 16 Chúng ta đặc biệt cần điều này ngày nay khi thấy loại âm nhạc lạ lùng mà Sa-tan phổ biến trên khắp thế gian. |
He was not so foolish as to embark on a bizarre venture, using his ability to know the outcome in advance and then staging a mere rerun of what he already knew. Ngài không thiếu suy xét đến nỗi tạo ra con người chỉ để họ trải qua những sự kiện mà Ngài đã biết trước sẽ xảy ra. |
And the linear modeling involved in that was some good stuff for my classroom, but it eventually got me on "Good Morning America" a few weeks later, which is just bizarre, right? Và mô hình lối đi liên quan với vấn đề trên là mấy thứ tôi áp dụng trong lớp học của mình, nhưng cuối cùng nó khiến tôi được đưa lên chương trình “ Good Morning America.” Thật kì lạ phải không? |
In the cabin's cellar, the group finds many bizarre objects, including the diary of Patience Buckner, a cabin resident abused by her sadistic family. Sau khi xuống hầm, họ phát hiện ra một số lượng lớn đồ vật, bao gồm cuốn nhật ký của Patience Buckner, cô gái bị lạm dụng bởi chính gia đình tàn bạo của mình. |
How bizarre. Thật quái hả. |
Docter later deemed this idea too "bizarre" and it was replaced. Docter sau đó cho rằng ý tưởng này quá kỳ quái và nó đã được thay thế. |
An ice-capped mountain bears the scars of the gales, bizarre sculptures carved from solid ice. Một đỉnh núi bao phủ băng mang nhiều vết sẹo từ gió bão. Những đường vân kì quái được chạm khắc vào bề mặt băng cứng. |
You're so bizarre, you know. Anh lạ thật đấy. |
And venturing into the even more bizarre, notice how Jesus and Mary appear to be joined at the hip and are leaning away from each other as if to create a shape in the negative space between them. Và nếu đi sâu vào những điều bí hiểm hơn, hãy để ý cách Jesus và Mary có vẻ như ngồi sát nhau và nghiêng người tránh nhau như thể để tạo một hình dạng ở khoảng không giữa họ. |
And I just find it so bizarre that she's suffering from the same thing that she tried so hard to protect people from. Và tôi chỉ chợt nhận ra nó thật kỳ lạ cô ấy bị tổn thương từ những nguyên nhân tương tự nhau rằng cô ấy cố gắng hết sức để bảo vệ mọi người. |
Rather bizarre. Khá là kỳ lạ. |
The girls meet by chance during a bizarre adventure and become roommates, then start a babysitting business to earn extra money. Hai cô gái tình cờ gặp nhau trong một cuộc phiêu lưu kỳ lạ và sau đó trở thành bạn chung nhà, kinh doanh nghề chăm sóc em bé để kiếm thêm tiền. |
His explanation for allowing Blane equal credit for the songs was: "I was reasonably content to let him receive equal screen credit, sheet music credit, ASCAP royalties, etc., mainly because this bizarre situation was caused by my naive and atrocious lack of business acumen." Lời giải thích của ông cho việc cho phép Blane được ghi danh tương đồng cho các ca khúc là: "Tôi đã hài lòng một cách hợp lý để cho phép anh ta có sự ghi danh tương đồng trên màn ảnh, trong các bản nhạc, các khoản tiền bản quyền của ASCAP, etc., chủ yếu vì tình hình kỳ lạ này là do sự thiếu nhạy bén trong kinh doanh một cách ngây thơ và tồi tệ của tôi." |
Illustris project see 1022 m for distance comparisons "Hubble views a bizarre cosmic quartet". Dự án Illustris Quần tụ thiên hà (Galaxy cluster) ^ “Hubble views a bizarre cosmic quartet”. |
The thing that makes these three countries'borders bizarre is that any path in or out must go through the one and only neighbor they have. Vấn đề khiến biên giới của 3 nước trên bất thường vì BẤT KÌ LỐI RA hay VÀO đều phải thông qua quốc gia láng giềng DUY NHẤT của nó. |
And if I'd said something completely bizarre he would have looked askance at me, and regulated the conversation. Và nếu tôi nói gì đó hoàn toàn kỳ cục, anh ta sẽ nhìn tôi ngờ vực, và điều chỉnh lại cuộc hội thoại. |
So rather than asking, as precaution would demand, what can we do as quickly as possible to avoid potential catastrophe, we ask bizarre questions like this: "What is the latest possible moment we can wait before we begin seriously lowering emissions? Thay vì đặt câu hỏi là, khi sự thận trọng là cần thiết, chúng ta có thể làm gì nhanh nhất có thể để tránh một thảm hoạ cực kì lớn, chúng ta lại tự hỏi một câu hỏi kì quái như thế này: "Chúng ta có thể đợi lâu nhất đến bao giờ trước khi chúng ta nghiêm túc hạn chế sự thải ra? |
He had probably told all of Danbury House about her bizarre fascination with root vegetables. Anh chắc chắn đã nói cho cả nhà Danbury biết về niềm đam mê kì quái của cô đối với những loại rau củ. |
Now, when someone makes a bold and bizarre idea, sometimes that's all it is -- bold and bizarre, but it has nothing to do with the world around us. Bây giờ, khi ai đó đưa ra một ý tưởng táo bạo và kỳ quái, đôi khi nó chỉ đơn giản là táo bạo và kỳ quái, nhưng nó chẳng hề có quan hệ gì đối với thế giới quanh ta. |
Very quickly, he also had me performing for larger and larger audiences, and bizarrely, I became almost a kind of poster child for Norwegian multiculturalism. rất nhanh sau đó, ông để tôi biểu diễn cho ngày càng nhiều người Kì làm sao, tôi gần như trở thành một ví dụ hoàn hảo cho chủ nghĩa đa văn hóa tại Nauy |
Through the teaser, Orange Caramel revealed another bizarre concept showing them as various types of seafood. Qua teaser, Orange Caramel tiết lộ một ý tưởng kì lạ của họ về thể loại đồ ăn hải sản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bizarre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bizarre
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.