grappe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grappe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grappe trong Tiếng pháp.
Từ grappe trong Tiếng pháp có các nghĩa là chùm, cụm, túm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grappe
chùmnoun (thực vật học) chùm) Les grappes étaient foulées dans une cuve ou écrasées dans un pressoir. Họ giẫm nát những chùm nho trong thùng hoặc ép chúng trong bồn ép nho. |
cụmnoun est remplacée par une grappe de 30 atomes, une grappe pour chaque lettre, và thay thế vào đó một cụm gồm 30 nguyên tử, mỗi cụm cho một chữ cái, |
túmnoun |
Xem thêm ví dụ
En 2011, au bout de 1 000 épisodes, Vaynerchuk met fin à l’émission et la remplace par un podcast vidéo : The Daily Grape. Khi đến tập phát sóng thứ 1,000 vào năm 2011 Vaynerchuk ngừng chương trình và thay bằng một chương trình video podcast, The Daily Grape. |
Alors tu seras gentil de me lâcher la grappe! Cho nên ông đừng làm cho tôi nhụt chí. |
Les mouvements des yeux sont contrôlés par une petite grappe de nerfs, juste à côté de la zone de la biopsie. Sự chuyển động nháy mắt được điều khiển bởi một bó dây thần kinh chỉ cách vài milimet với khu vực cần sinh thiết. |
Il planta la vigne et enseigna aux mortels à fouler les grappes pour en faire couler le vin. “Người trồng cây nho và dạy bảo cho người trần tục chà đạp những chùm nho để cho rượu vang chảy ra. |
Bien qu'il existe plusieurs facteurs que vous pourriez prendre en compte pour décider où placer votre entreprise, des grappes d'entreprises similaires peuvent s'expliquer par une histoire très simple appelée le modèle de concurrence spatiale de Hotelling. Trong khi có khá nhiều các lý do ảnh hưởng đến quyết định đặt địa điểm kinh doanh của bạn hiện tượng kể trên có thể giải thích bằng một câu chuyện đơn giản Hotelling's Model of Spatial Competition (Mô hình Ganh đua vị trí của Hotelling) |
Ce qui ne l’empêchait pas de croire que, durant le règne millénaire de Christ, les vignes posséderaient 10 000 branches, chaque branche 10 000 rameaux, chaque rameau 10 000 ramilles, chaque ramille 10 000 grappes, chaque grappe 10 000 grains, chaque grain étant capable de produire 1 000 litres de vin ! Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu. |
grappe Cành hoa |
Cette vigne — à savoir l’ensemble des gouvernements corrompus et visibles au moyen desquels Satan domine sur l’humanité, ainsi que leurs “ grappes ” de mauvais fruits — sera donc détruite à jamais. Nho—hệ thống các chính phủ xấu xa của Sa-tan cai trị trên nhân loại cùng với những “chùm” trái xấu—sẽ bị hủy diệt vĩnh viễn. |
Grappe de figues de sycomore. Một chùm sung sai quả |
Alors, lâche ma putain de grappe. Đừng có dạy bảo ta phải làm gì. |
Dans la grappe sur les villes, une des plus centrales est celle de Mitch Joachim sur les villes écologiques, et dans la grappe sur la génétique, on a une conférence sur la biologie synthétique présentée par Craig Venter. Ở cụm thành phố, một trong những bài nói trung tâm là bài nói của Mitch Joachim vềcác thành phố sinh thái, và trong cụm di truyền học, chúng ta có cuộc nói chuyện về sinh học tổng hợp của Craig Venter. |
En août 2011, Vaynerchuk annonce sur Daily Grape qu’il se retire des blogs vidéo sur le vin,. Vào tháng 8 năm 2011, Vaynerchuk tuyên bố trên Daily Grape rằng ông sẽ ngừng sản xuất video blog về rượu vang. |
Ces courts-métrages d'animation de 48 minutes sont rattachés aux autres séries Momo et Ursul et Mumbly, pour créer The Tom and Jerry/Grape Ape Show, The Tom and Jerry/Grape Ape/Mumbly Show, et The Tom and Jerry/Mumbly Show, initialement diffusés sur ABC Saturday Morning entre le 6 septembre 1975 et le 3 septembre 1977. Những bộ phim hoạt hình dài 48 phút này được kết hợp với Grape Ape và phim hoạt hình Mumbly, để tạo ra Tom và Jerry / Grape Ape Show, Tom và Jerry / Grape Ape / Mumbly Show, và Tom and Jerry / Mumbly Show, tất cả đều chạy vào những buổi sáng thứ bảy của kênh ABC từ ngày 6 tháng 9 năm 1975 đến ngày 3 tháng 9 năm 1977. |
Pachycéphalosaure a un gros dôme épais sur sa tête. et il a des petites bosses sur l'arrière de sa tête, et il a une grappe de trucs noueux au bout de son nez. Con Pachycephalosaurus có một vòm trán lớn và dày trên đầu và nó có vài cái bướu nhỏ ở đằng sau đầu và nó có một đống những thứ xương xẩu ở đầu mũi. |
« On grappillera tout ce qui reste d’Israël, comme on coupe les dernières grappes d’une vigne. “Chúng sẽ mót sạch số người sót lại của Y-sơ-ra-ên như mót những trái nho cuối trên cây. |
À ces paroles font écho celles que l’on trouve en Révélation 14:18-20, où un ange portant une faucille affilée reçoit ce commandement: “Vendange les grappes de la vigne de la terre, car ses raisins sont devenus mûrs.” Những lời này tương đương với Khải-huyền 14:18-20, ở đó một vị thiên sứ cầm lưỡi liềm bén được lệnh “hái những chùm nho ở dưới đất đi, vì nho đã chín rồi”. |
En Octobre je suis allé un- graping aux prés du fleuve, et moi- même chargé de grappes de plus précieux pour leur beauté et leur parfum que pour la nourriture. Trong tháng mười, tôi đã đi một graping đồng cỏ sông, và nạp bản thân mình với những cụm quý giá cho vẻ đẹp và hương thơm của họ hơn là cho thực phẩm. |
Lâche-moi la grappe. Em thôi lãi nhãi đi nào. |
Il dit à Joseph que, dans son rêve, il a vu une vigne avec trois sarments sur lesquels il y avait des grappes de raisin. Ông thuật lại cho Giô-sép về cây nho có ba cành sinh ra những chùm nho. |
Vous pouvez voir les assemblages et les configurations de grandes et petites cellules en grappes et dans des endroits différents. Bạn có thể thấy các tập hợp và hình thể của những tế bào lớn nhỏ nằm tụ lại với nhau và ở nhiều điểm khác nhau / |
C’est ce qui se dégage de cet ordre donné à l’exécuteur symbolique envoyé par lui : “ ‘ Mets ta faucille aiguisée et vendange les grappes de la vigne de la terre, parce que ses raisins sont arrivés à maturité. Điều này được diễn đạt trong mệnh lệnh của Đức Chúa Trời ban cho đấng hành quyết tượng trưng của Ngài: “Hãy quăng lưỡi liềm bén của ngươi xuống đất và hái những chùm nho ở dưới đất đi, vì nho đã chín rồi. |
Il a un petit dôme minuscule, et une grappe de trucs noueux sur son nez. Nó có vòm trán nhỏ xíu, và nó có một đống những thứ xương xẩu trên mũi. |
On va perdre Rap de grappes. Nho Óc To sắp rụng! |
Parce que je suis sûr que l'un télépathique Grape Ape est plus que suffisant pour cette ville. Vì tớ khá là chắc rằng 1 con khỉ đột có khả năng ngoại cảm là quá đủ đối với thành phố này rồi. |
comme lorsque quelqu’un dit, parce qu’il y a du vin nouveau dans une grappe : Và người ta bảo: ‘Đừng hủy nó đi, trong nó còn chút điều tốt’,* |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grappe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grappe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.