gradé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gradé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gradé trong Tiếng pháp.
Từ gradé trong Tiếng pháp có nghĩa là có cấp bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gradé
có cấp bậcadjective (quân sự) có cấp bậc (hạ sĩ quan) |
Xem thêm ví dụ
Malgré son grade, il conduit son régiment au feu à Mercy, le 27 septembre. Dù có cấp bậc cao, De Courcy vẫn xông pha làn tên mũi đạn trong trận Mercy ngày 27 tháng 9. |
En 2012, l'armée russe a reçu une trentaine de Tornado-G pour remplacer des BM-21 Grad. Lục quân Nga đã nhận được khoảng 30 hệ thống Tornado-G vào năm 2011, thay thế BM-21 Grad. |
Le 11 mars 1955, Biriouzov reçut le grade de maréchal de l'Union soviétique. Ngày 11/3/1955, Biriuzov được thăng hàm Nguyên soái Liên Xô. |
Nie accède au grade de Maréchal de l'APL en 1955 et conduit par la suite le programme chinois d'arme nucléaire. Nhiếp được phong làm nguyên soái năm 1955 và sau này đảm trách Chương trình vũ khí hạt nhân Trung Quốc. |
Après le déclenchement de la guerre d'indépendance en 1810, Miguel Hidalgo avait offert à Iturbide le grade de général dans les forces insurgées. Sau khi Chiến tranh giành độc lập bùng nổ năm 1810, Miguel Hidalgo y Costilla đề nghị Agustín de Iturbide xếp hạng tướng quân trong các lực lượng nổi dậy. |
À 13 secondes, la partie vocale commence (« I read the news today oh boy, about a lucky man who made the grade... ») et des maracas se font entendre. Ở giây thứ 13, John Lennon bắt đầu câu hát đầu tiên "I read the news today oh boy, about a lucky man who made the grade..." và những tiếng maraca vang lên. |
Pourquoi ne pas dire au maire de me faire monter en grade pour me donner les compétences adéquates? Vậy sao cô không bảo Thị trưởng tăng lương cho tôi tới mức thích hợp và thế là vấn đề được giải quyết. |
Les contrefacteurs classent leurs produits par grades. Các nhà sản xuất đã cho đúc những figure của họ bằng gang. |
Le soir même, nous étions convoqués manu militari chez Charles, et nous en avions pris chacun pour notre grade. Ngay tối hôm ấy, chúng tôi được triệu tập manu militari 1 đến nhà Charles, và mỗi người đều bị quở mắng. |
" Nous recommandons que les survivants du groupe dit des " douze salopards " voient leurs états de service amendés et que leurs anciens grades leur soient rendus. " Chúng tôi đề nghị những thành viên của nhóm có tên là " Tiểu Đội Trừng Giới " còn sống sót sau chiến dịch nên được sửa lại hồ sơ ghi rõ là họ sẽ trở lại nhiệm vụ theo cấp bậc cũ. |
Réhabilité, le capitaine Dreyfus fut réintégré dans l'armée au grade de commandant et participa à la Première Guerre mondiale. Được phục hồi danh dự, đại úy Dreyfus trở lại quân ngũ với quân hàm thiếu tá và tham gia vào Thế chiến I. Ông mất năm 1935. |
À 26 ans, non seulement c’est un amoureux de karaté, mais il y excelle. Il est ceinture noire, grade que peu ont atteint ou atteindront jamais. Ở tuổi 26, anh không những yêu môn karate mà còn là một võ sinh giỏi, đã lên đến đai đen, một đẳng cấp ít người đạt được. |
La peur n'est pas bonne pour les grades, monsieur. Sợ hãi không tốt cho điểm số. |
Cette photo a été prise le jour de sa promotion au grade de lieutenant. Nó được chụp khi ảnh được thăng cấp trung úy. |
Il meurt avec le grade de général. Từ đây, thiếp xin chết theo tướng quân. |
Les investisseurs sont Danhua Capital, Horizons Alpha, Vayner Capital, Sound Ventures & A-Grade Investments, et Adam Zeplain. Các nhà đầu tư bao gồm Danhua Capital, Horizons Alpha, Vayner Capital, Sound Ventures & A-Grade Investments, và Adam Zeplain. |
L'année suivante, il retourne aux Pays-Bas avec le grade d'amiral sur le Deventer. Một năm sau ông trở về Hà Lan với chức Đô đốc trên tàu Deventer. |
Peut-être qu'il veut monter en grade. Có lẽ cậu ta làm theo cách của mình, leo lên từng bậc thang. |
La paye d'un agent de grade GS-15, comme votre serviteur... GS-15 trả cho những nhân viên, giá trị của các bạn - |
Plus de la moitié de la classe a maintenant le grade de caporal-chef... alors que Dawson est resté caporal. Một nửa lớp của anh ta lên chức Hạ sĩ... trong khi Dawson vẫn là Chuẩn hạ sĩ. |
Tout ce que je demande c’est que tu aies un grade suffisant pour être admis dans les meilleurs restaurants. Em chỉ muốn anh có được một chức vừa đủ để được vào ăn ở những chỗ sang trọng mà thôi |
Il est récompensé de la croix de fer et parvient à accéder au grade de Leutnant. Ông dã được trao tặng Huân chương Thập tự Sắt, hạng nhì, và được phong quân hàm Trung úy. |
Mathews et Cave commencèrent aussi à rassembler leurs forces, 900 askaris zanzibarites du lieutenant Arthur Raikes qui appartenaient également à l'armée zanzibarite où il avait le grade de brigadier-général. Mathews và Cave cũng bắt đầu tập trung lực lượng của họ, có 900 askari Zanzibar dưới quyền Arthur Raikes của Trung đoàn Wiltshire, đây là nhân vậy thứ hai trong quân đội Zanzibar và giữ quân hàm chuẩn tướng. |
Il est rapidement promu au grade de major-général. Ông đã thăng chức rất nhanh chóng trong chính phủ của Major. |
Noms, anniversaires, grades dans l'armée rouge. Tên, ngày sinh, cấp bậc quân đội. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gradé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gradé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.