gosse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gosse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gosse trong Tiếng pháp.

Từ gosse trong Tiếng pháp có các nghĩa là cô bé, cậu bé, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gosse

cô bé

noun (thân mật) cậu bé, cô bé)

Elle était toute gosse.
Tôi đã biết cổ từ khi còn là một cô bé.

cậu bé

noun (thân mật) cậu bé, cô bé)

Ce pauvre gosse a dû être effrayé par une branche d'arbre.
Hóa ra cậu bé đó bị đe dọa bởi một nhánh cây.

con

noun (thông tục) con)

Et ce gosse vient de voler votre portefeuille.
con bé đó mới cuỗm ví của anh.

Xem thêm ví dụ

Quand j'avais 9 ans, tous les autres gosses avaient un vélo.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
Sale gosse!
Thằng nhóc ranh!
On n'avait jamais vu ce gosse dans le coin.
Không ai trong khu vực thấy đứa trẻ đó.
À dire vrai, j'en ai fait 2 ans quand j'étais gosse.
Nói thật, khi còn nhỏ tôi từng luyện qua 2 năm
Ils envoient des gosses pour se faire du blé.
Cho con cái đi làm kiếm thêm tiền à
Vous avez des gosses, agent Hotchner?
Anh có con không, đặc vụ Hotchner?
Foutu gosse.
Thằng nhóc khốn kiếp.
Réveille la gosse.
Gọi cô bé dậy đi.
Tu bosses dur, tu fonces, t'as des gosses et ils t'en veulent.
Chăm làm, thì đi trước, lập gia đình, và con cái thì không biết ơn.
L'ex beau gosse.
Dám chơi bồ cũ à.
Des gosses du coin?
Tụi nhóc địa phương à?
C'est un endroit absolument magique et merveilleux où vivre et grandir si on est un gosse intéressé par les animaux.
Đó quả là một thiên đường kỳ diệu nơi lớn lên lý tưởng của những chú bé say mê động vật.
Et le tigre affamé dévora les sales gosses.
Sau đó con hổ đói nhảy xuống ăn hết lũ trẻ
Ce n'est pas un gosse.
Không phải nhóc con đâu.
Ecoute, je suis navré pour Judy et les gosses, mais c'est pas le moment.
Tôi rất tiếc vì chuyện về Judy và cũng rất tiếc cho những đứa con của anh ấy, nhưng giờ không phải lúc.
Ce gosse est mort.
Thôi nào, cậu nhóc kia toi rồi.
En même temps je commençais à être aussi très intéressé par la science spatiale, à nouveau, l'influence de la science-fiction, comme quand j'étais gosse.
Cũng trong thời gian đó tôi trở nên rất hứng thú với khoa học vũ trụ, một lần nữa, do ảnh hưởng của khoa học viễn tưởng, khi còn là một đứa trẻ.
C'est pour les gosses.
Nó chỉ dành cho trẻ con.
Depuis qu'on est gosses.
Suốt từ khi ta còn bé.
Il est plutôt beau gosse.
Cậu ấy khá là hot.
J'ai... deux gosses à nourrir.
Tôi có 2 đứa em còn bé chưa thể tự nuôi sống bản thân.
pas aussi beau gosse.
Ừ, nhưng ko đẹp giai
Récupérez la pierre du gosse!
Hãy lấy viên đá từ thằng nhãi đó.
Les gosses.
Anh bạn.
Quand Morgan est en ville, il traîne avec des gosses.
Mỗi lần Morgan ở thị trấn, nó chơi với bọn trẻ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gosse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.