go without trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go without trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go without trong Tiếng Anh.

Từ go without trong Tiếng Anh có nghĩa là nhịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go without

nhịn

verb

If there's anyone who can't go without food for a day... it's you pampered Gan Jins!
Nếu có ai không nhịn được một ngày thì là lũ ẻo lả Gan Jin các ngươi đấy!

Xem thêm ví dụ

I can't go without it.
Tôi không thể đi được à?
“‘But I cannot go without asking Grandmother,’ faltered Rupert.
“Rupert ngập ngừng trả lời: ‘Nhưng tôi không thể đi mà không xin phép Bà Nội.’
I go without food twice a week so that I have more time to think about you.
Con kiêng ăn mỗi tuần hai lần để con có thì giờ suy nghĩ về Ngài.
They had to go without you.
Họ phải đi mà không có cô.
Go without me, leave quickly
Huynh mặc kệ tôi, đi đi
I can't go without Grug.
Thiếu Grug mẹ không thể đi được.
They work hard , and they give back , and they keep going without complaint .
Họ làm việc chăm chỉ và cho đi và tiếp tục sống mà không hề than vãn .
You go without me and make my excuses to Melanie.
Anh hãy đi mà không có em, và gửi lời xin lỗi của em đến Melanie.
We couldn't go without knowing what had happened to you.
Chúng tôi không thể đi nếu không biết cái gì đã xảy ra với anh.
Or better yet, go without pants.
Nhưng tốt hơn là không cần quần.
I'm not gonna go without you.
Em sẽ không đi nếu thiếu anh.
I won't go without Cathy.
Tôi sẽ không đi mà không có Cathy.
Couldn't go without him.
Không thể đi mà không có anh ấy.
We're not going without Marek.
Chúng tôi không đi nếu không có Marek.
But Gregor had no trouble at all going without the open door.
Tuy nhiên, Gregor đã không gặp khó khăn ở tất cả mà không cần mở cửa.
We' il wander around alone...... come and go without a trace...... like a playful wind
Chúng ta phiêu du như mây gióĐến vô ảnh, đi vô hình Như ngọn gió vui đùa
We've got it as loud as it can go without distorting.
Chúng tôi có tiếng đủ to mà không nhiễu.
Father, I don't want to go without you.
Cha, con không muốn đi mà không có cha.
I' m not going without you.- No
Em sẽ không đi khi không có anh
Yesung can go without Daddy, right?
Bố Cheong Chan, nhà nghệ thuật Kang Hwan Chan.
He would go without eating so his mother or siblings could eat.
Cậu ta đikhông ăn gì để mẹ và các anh chị có thể ăn.
If I go without you, they'll take them away anyway.
Nếu em chết mà không có anh, người ta cũng sẽ bắt bọn trẻ đi thôi.
If he can't, we may as well just go without him.
Nếu hắn không thể đi, tôi cho là chúng ta có thể đi mà không có hắn.
The album can't go without this track.'
Album không thể thiếu được ca khúc này.'."
I'm not going without you.
Thiếu cậu mình không đi đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go without trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go without

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.