go through with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go through with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go through with trong Tiếng Anh.
Từ go through with trong Tiếng Anh có nghĩa là hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go through with
hoàn thànhverb |
Xem thêm ví dụ
And I didn't go through with it. Nhưng tôi đâu có làm. |
And when you didn't go through with it, what was she supposed to think? Khi anh không làm nổi, con bé phải nghĩ sao? |
You go through with destroying Dad, and you're dead to me. Mẹ mà cố hủy hoại bố thì mẹ chết với con đấy. |
Maksim wanted to back out, and Paul talked him into going through with it? Maksim muốn quay lại, và Paul đã nói với thằng bé làm điều đó? |
We go through with this, nobody gets hurt, right? Làm vụ này sẽ không ai bị thương chứ? |
I think she'll be glad I didn't go through with it. Tôi nghĩ cô ấy sẽ mừng vì tôi không làm thế. |
We can't go through with this. Chúng ta không thể làm được. |
Whether or not you actually go through with it. Dù có hay không thì con thực sự vẫn phải trải qua với nó. |
So you sure you want to go through with it?' Anh có nghĩ cuộc đời anh sẽ kết thúc với nó không?' |
There ain't a woman alive who'd go through with it if she knew the truth. Sẽ không có người phụ nữ nào có thể làm ngon như vậy cô ấy sẽ biết điều đó. |
She's never gonna go through with it. Con bé sẽ không bao giờ qua nỗi chuyện này đâu. |
You sure you want to go through with this? Anh chắc chắn là muốn làm chuyện này chứ? |
If I go through with it, I free a criminal with the strength of you. Nếu chị làm theo, chị sẽ thả một tên tội phạm có sức mạnh của em. |
You're not going through with this? Cậu nghiêm túc đấy chứ? |
You get some of the other fellows, and I go through with it. Anh kiếm thêm vài anh bạn đi, Will, và tôi sẽ theo tới cùng. |
“I can’t go through with this. Ông nói: “Tôi không thể nào thi hành công việc này cho đến cùng. |
Gotta go through with it. Ráng làm xong thôi |
Look at the things that go through with me. Hãy nhìn những gì em đã trải qua với anh. |
He couldn't go through with it, so... he helped her get out of the country. Ông ấy không thể giải quyết được chuyện đó, nên... ông ấy giúp bà chạy trốn khỏi đất nước. |
But you will never find out why if you go through with this. Nhưng mày sẽ không bao giờ tìm ra lý do nếu mày cứ tiếp tục như vậy. |
" Scarlet before you go through with this I want to remind you of September 7th, 1988. " Scarlet trước khi xem quên đi mọi chuyện anh muốn em nhớ đến ngày 7 tháng 11 năm 1988. |
You mean to go through with your plan? Ý ông là đã có kế hoạch ra đi à? |
I guess I always thought Gibson is a father, and he'd never go through with it. và anh ta sẽ không bao giờ làm việc đó. |
No, I know it's stupid, but I think I must go through with it. Tôi biết điều này thật điên rồ, nhưng tôi phải vượt qua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go through with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go through with
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.