epithelial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epithelial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epithelial trong Tiếng Anh.
Từ epithelial trong Tiếng Anh có nghĩa là biểu mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epithelial
biểu mônoun The growths have spread from Cosima's uterus and lungs to her esophagus, all her epithelial tissue, and, now, her kidneys. Khối u đã lan từ tử cung Cosima, sang phổi, thực quản, biểu mô, và giờ là thận. |
Xem thêm ví dụ
Recent studies suggest that HRAS mutations are common in thyroid, salivary duct carcinoma, epithelial-myoepithelial carcinoma, and kidney cancers. Các nghiên cứu gần đây cho thấy đột biến HRAS có liên quan với ugn thư biểu mô tuyến giáp, ống nước bọt, epithelial-myoepithelial carcinoma,và ung thư thận. |
The detection of nuclear antigen associated with Epstein-Barr virus (EBNA) and viral DNA in NPC type 2 and 3, has revealed that EBV can infect epithelial cells and is associated with their transformation. Phát hiện kháng nguyên hạt nhân liên quan đến virus Epstein-Barr (EBNA) và DNA virus trong NPC loại 2 và 3 đã cho thấy rằng EBV có thể gây nhiễm các tế bào biểu mô và có liên quan đến sự biến đổi của chúng. |
EBV infects B cells of the immune system and epithelial cells. EBV lây nhiễm các tế bào B của hệ miễn dịch và các tế bào biểu mô. |
Glutaminase is also expressed in the epithelial cells of the renal tubules, where the produced ammonia is excreted as ammonium ions. Glutaminase cũng được biểu hiện trong các tế bào biểu mô của ống thận, nơi amoniac tạo ra và được bài tiết dưới dạng ion amoni. |
Analyzing the epithelial cells may in future make it possible to assess an individual mother 's risk , researchers believe . Các nhà nghiên cứu tin tưởng là phân tích các tế bào biểu mô có thể giúp đánh giá nguy cơ cho người mẹ trong tương lai . |
The potassium-sparing diuretics are competitive antagonists that either compete with aldosterone for intracellular cytoplasmic receptor sites, or directly block sodium channels (specifically epithelial sodium channels (ENaC) by amiloride). Thuốc lợi tiểu giữ Kali cạnh tranh đôi kháng với aldosterone ở vị trí thụ thể nội bào hoặc trực tiếp ức chế kênh natri (đặc biệt là kênh natri biểu mô (ENaC) bởi amiloride). |
However, the monomethylated compound was shown to be more reactive and more toxic than the inorganic arsenic compounds to human hepatocites (liver), keratinocytes in the skin, and bronchrial epithelial cells (lungs). Tuy nhiên, hợp chất monomethyl hóa được chỉ ra là có hoạt tính cao hơn và độc hại hơn so với các hợp chất asen vô cơ đối với các hepatocyte (tế bào gan), keratinocyte ở da, và các tế bào biểu mô cuống phổi (phổi) ở người. |
In the epithelial cells, fatty acids are packaged and transported to the rest of the body. Trong các tế bào biểu mô, các axit béo được đóng gói và vận chuyển đến phần còn lại của cơ thể. |
Tracheal cytotoxin itself is able to reproduce paralysis of the ciliary escalator, inhibition of DNA synthesis in epithelial cells and ultimately killing of the same. Bản thân độc tố cytotoxin có khả năng tái tạo sự tê liệt của thang cuốn mật, ức chế tổng hợp DNA trong các tế bào biểu mô và cuối cùng là giết chết giống nhau. |
In many tumor types, especially those related to the epithelial cells, ECM remodeling is common. Trong nhiều loại khối u, đặc biệt là những loại liên quan đến các tế bào biểu mô, việc tái tạo ECM là phổ biến. |
Epithelial cells are joined together by cell junctions ( tight junctions found only in epithelial , but also adhering junctions and gap junctions , which are found also in other tissues ) . Các tế bào biểu mô được nối với nhau bằng các liên kết tế bào ( các liên kết chặt chẽ không chỉ thấy trong biểu mô , mà còn ở các cầu nối tiếp giáp và các khớp nối , cũng thấy trong các mô khác ) . |
Unlike B-cell entry, epithelial-cell entry is actually impeded by viral glycoprotein gp42. Không giống như sự xâm nhập của tế bào B, sự xâm nhập của tế bào biểu mô bị cản trở bởi glycoprotein của virus gp42. |
Breast density refers to the relative amount of fat -- pictured here in yellow -- versus connective and epithelial tissues -- pictured in pink. Mật độ mô vú là tỉ lệ giữa lượng mô mỡ -- đánh dấu bằng màu vàng trong hình -- với các mô liên kết và biểu mô -- đánh dấu bằng màu hồng. |
This syndrome is caused by dysregulation of the epithelial sodium channel (ENaC) due to a genetic mutation at the 16p13-p12 locus. Hội chứng này gây ra bởi tình trạng điều hoà bất thường của kênh natri (ENaC) do đột biến tại locus 16p13-p12. |
The growths have spread from Cosima's uterus and lungs to her esophagus, all her epithelial tissue, and, now, her kidneys. Khối u đã lan từ tử cung Cosima, sang phổi, thực quản, biểu mô, và giờ là thận. |
However, this test is not specific as epithelial cells cultured in vitro on adherent substratum may also express vimentin after some time. Tuy nhiên, xét nghiệm này không phải là cụ thể như các tế bào biểu mô nuôi cấy trong ống nghiệm trên chất nền bám dính cũng có thể biểu hiện vimentin sau một thời gian. |
The second step after the hydrolysis is the absorption of the fatty acids into the epithelial cells of the intestinal wall. Bước thứ hai sau khi thủy phân là hấp thụ các axit béo vào các tế bào biểu mô của thành ruột. |
The epithelial cell layer is attached to the underlying connective tissue by a basement membrane , which is secreted in part by the epithelial cells and the underlying connective tissue cells . Lớp tế bào biểu mô được gắn vào mô liên kết nằm bên dưới bởi màng nền , sẽ bài tiết ra phần nào do tế bào biểu mô và tế bào mô liên kết bên dưới . |
Conversely, fibroblasts in some situations may give rise to epithelia by undergoing a mesenchymal to epithelial transition (MET) and organizing into a condensed, polarized, laterally connected true epithelial sheet. Ngược lại, các nguyên bào sợi trong một số trường hợp có thể làm tăng epithelia bằng cách trải qua một trung mô để chuyển đổi biểu mô (MET) và tổ chức thành một biểu mô thực sự được phân cực, phân cực, kết nối ngang. |
Viruses reach the stomach of the mosquito, and if the virus concentration is high enough, the virions can infect epithelial cells and replicate there. Virus đến được dạ dày của muỗi, và nếu nồng độ virus đủ cao, virus có thể lây nhiễm vào các tế bào biểu mô và nhân bản ở đó. |
These are not adult stem cells, but adult cells (e.g. epithelial cells) reprogrammed to give rise to cells with pluripotent capabilities. Điều quan trọng cần lưu ý rằng đây không phải là các tế bào gốc người trưởng thành, mà là các tế bào đã biệt hoá (ví dụ như tế bào biểu mô) được lập trình lại để làm phát sinh khả năng đa năng pluripotent của tế bào. |
Additionally, it is thought that albumin causes a direct effect on the epithelial sodium channel (ENaC) on the principal cell that leads to the reabsorption of sodium and water. Ngoài ra, người ta cho rằng albumin gây ảnh hưởng trực tiếp lên kênh natri biểu mô (ENaC) trên tế bào chính dẫn đến tái hấp thu natri và nước. |
The free fatty acid can readily cross the epithelial membrane lining the gastrointestinal tract, but the diacylglycerol cannot be transported across. Axit béo tự do có thể dễ dàng đi qua màng biểu mô lót đường tiêu hóa, nhưng không thể vận chuyển diacylglycerol qua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epithelial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới epithelial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.