era de hielo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ era de hielo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ era de hielo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ era de hielo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thời kỳ sông băng, Kỷ băng hà, băng giá, băng, sự đóng băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ era de hielo
thời kỳ sông băng(glacial) |
Kỷ băng hà
|
băng giá(glacial) |
băng(glacial) |
sự đóng băng
|
Xem thêm ví dụ
El Holoceno es considerado un periodo interglaciar en la actual Era de Hielo. Thế Holocen mà chúng ta đang sống là một giai đoạn gian băng. |
Y, entre estas dos imágenes, ahora podemos ver la relación de nuestros dientes con el colmillo de un mamut de la Era de Hielo. Giữa hai bức hình này, bạn có thể thấy răng của mình liên quan như thế nào đến cái răng ngà của voi ma mút thời kỷ nguyên băng hà |
Un colega mío estaba grabando en el medio oeste estadounidense cerca al estanque que se formó tal vez hace 16 000 años al final de la última era de hielo. Một đồng nghiệp của tôi đã ghi âm ở Mỹ Midwest quanh cái đầm, được hình thành có lẽ khoảng 16. 000 năm trước, từ sự kết thúc của kỷ băng hà. |
¿Oyeron de la Era del Hielo? Cô có nghe nói về kỷ băng hà chưa? |
En cambio, esa semana, el algoritmo de Facebook destacó esto, el ALS que era el desafío del cubo de hielo. Thay vào đó, trong tuần đó, Thuật toán của Facebook lại làm nổi bật mẩu tin về ALS Thử Thách Chậu Đá. |
También hubo una caída de las temperaturas en el Polo Sur: el sur de Gondwana estuvo helado durante ese periodo, aunque no es seguro si la capa de hielo era un remanente del Devónico. Cùng với đó là sự sụt giảm nhiệt độ ở khu vực cực nam Trái Đất; các vùng đất phía nam của đại lục Gondwana đã bị đóng băng trong suốt kỷ này, mặc dù người ta vẫn chưa chắc chắn rằng các lớp băng là lưu lại từ thời kỳ kỷ Devon hay không phải vậy. |
Recordé mirarlo y había grandes trozos de hielo blanco ahí. y el agua era completamente negra. Tôi nhìn xuống và thấy có rất nhiều tảng băng lớn, và dưới nước thì tối đen như mực. |
La distancia que navegó fue de aproximadamente 1670 km. Barrow, que con sus 82 años ya veía acercarse el final de su carrera, estuvo deliberando acerca de quién debía ser nombrado líder de la expedición que completase el pasaje del Noroeste, creyendo erróneamente que toda la zona alrededor del Polo Norte era mar abierto libre de hielo. Khoảng cách được ông đi tàu qua dài khoảng 1.670 km (1.040 dặm) Barrow, người đã 82 tuổi và gần bước đến giai đoạn cuối sự nghiệp của mình, thảo luận về việc ai sẽ chỉ huy cuộc thám hiểm để hoàn thành các tuyến đường tây bắc và có lẽ cũng tìm kiếm điều mà Barrow cho là một biển Bắc cực mở không đóng băng xung quanh Bắc Cực. |
Prepárense para la era de hielo. Hãy chuẩn bị cho thời đại băng hà! |
Esta cosa de la era de hielo ya está vieja. Thời kỳ băng hà sẽ qua đi. |
Lo que quiero decir es ¿cómo sabemos que es la era de hielo? Sao biết được đây là thời đại băng hà? |
Son nuestras reservas para la era de hielo. Đây là thức ăn dự trữ cho giai đoạn băng hà. |
El hielo de mi congelador se derretía en pocas horas, era miserable. Đá trong thùng của tôi tan chỉ trong vài giờ, thật đáng thương. |
Probablemente ya era muy tarde en los 1970s, cuando la mejor teoría científica disponible nos decía que las emisiones industriales estaban por precipitar una nueva era del hielo en la que miles de millones morirían. Có thể đã quá muộn từ những năm 1970, khi mà những lý thuyết khoa học tốt nhất thời bấy giờ cho thấy khi thải công nghiệp có thể gây ra một kỷ băng hà mới mà hàng tỉ người sẽ chết. |
MacMillan sin embargo insistió en continuar adelante, a pesar de que ya era tarde en la temporada y que el hielo marino se estaba desmoronando. Tuy nhiên, MacMillan vẫn khăng khăng họ nhấn vào, mặc dù đã vào cuối mùa và băng biển đã vỡ. |
Era la falta de hielo -- mar abierto. Mà là thiếu băng -- chỉ còn lại vũng nước mà thôi. |
Y todos llegaban a mí para que los revisara y viera que podía hacer por ellos, lo cual no era mucho porque el campamento III es una pequeña área en el hielo en el medio de un ángulo de 45 grados. Họ đến gặp tôi, và tôi cố gắng hết sức để giúp họ, nhưng mọi thứ thật bất tiện vì trại 3 nằm ở khu vực hẹp giữa dốc 45°. |
Bueno, estábamos atravesando la peor parte de la última era del hielo. Chúng ta sắp đi vào phần tồi tệ nhất của kỉ băng hà cuối cùng. |
Nadie imaginó que la Plataforma de Hielo Antártica Occidental era tan dinámica. Không ai lại nghĩ rằng lớp băng ở Tây Nam Cực lại năng động thế này |
Uno se quejó de un fuerte resfriado en la cabeza, en el que Jonás le mezcla un tono similar poción de ginebra y melaza, que juró era una cura para todos los soberanos y los resfriados catarros que sea, no importa de cuánto tiempo de pie, o si capturado en la costa de Labrador, o en la banda de barlovento de una de hielo de la isla. Một trong những phàn nàn của cảm lạnh xấu trong đầu, khi mà Jonah trộn ông một sân giống như potion gin và mật đường, mà ông đã thề là một chữa bệnh chủ quyền cho tất cả các bệnh cảm lạnh và catarrhs nào, không bao giờ tâm trí của bao lâu đứng, hoặc cho dù bị bắt ngoài khơi bờ biển Labrador, hoặc ở phía bên thời tiết của một băng đảo. |
“Es cierto que hemos sufrido mucho por motivo de su conducta. El vaso de hiel, que ya era más de lo que podía beber un ser mortal, ciertamente rebosó cuando usted se volvió contra nosotros. “Thật thế, chúng tôi đã chịu gian khổ rất nhiều vì hậu quả của hành động của anh—như chén đắng, hơn cả khả năng con người có thể chịu đựng, quả thật quá sức chịu đựng của chúng tôi khi anh phản bội chúng tôi ... |
El territorio de Finlandia se extendía hasta la costa del mar hasta la Guerra de Invierno, Pétsamo era entonces el único puerto finlandés libre de hielo durante el invierno. Trước Chiến tranh mùa Đông, lãnh thổ Phần Lan cũng đã tới tận biển Barents, với cảng Petsamo là cảng duy nhất của Phần Lan không bị đóng băng vào mùa đông. |
¿Qué tenías miedo de pisar el hielo porque era resbaloso? Con đã rất sợ và không dám đi trên băng vì mặt băng quá trơn. |
Un hombre para quien " vivir sin comodidades " era estar lejos de la máquina de hielo en el Ritz-Carlton ahora es dueño de 400 hectáreas de hierba y estiércol. Một người đàn ông nghĩ rằng sống giản dị... là ở quá xa máy làm đá tại khách sạn Ritz-Carlton... giờ lại sở hữu 405 héc-ta cỏ và phân thú. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ era de hielo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới era de hielo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.