gitanos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gitanos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gitanos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gitanos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người Bô-hê-miên, dân gipxi, người Di-gan, người Xư-gan, người Di Gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gitanos
người Bô-hê-miên
|
dân gipxi
|
người Di-gan
|
người Xư-gan
|
người Di Gan
|
Xem thêm ví dụ
Estúpido gitano. Thằng Gypsy đần độn. |
¿Me cuentas alguna historia de gitanos? " Anh có thể kể cho em câu chuyện về dân Di-gan được không? " |
Ella no es gitana, pero creo que es la auténtica. Cô ta không phải người Digan, nhưng tôi nghĩ cô ta là thầy bói thật đấy. |
Cuando yo tenía siete años soñaba con ser gitana para vivir así. Hồi bảy tuổi em đã muốn làm một người gypsy, chỉ để sống như vầy. |
¡ Responde, gitano! Trả lời tôi đi, Gypsy! |
También es muy popular el brazo gitano relleno de queso crema. Vlaais gạo, nhồi với nhân kem béo cũng khổ biến. |
Imaginaba que estaría con gitanos, lejos de los ojos de la ley. Tôi đoán anh ấy sẽ ở với những người không thích sống cố định, xa khỏi tầm kiểm soát của chính quyền. |
Nadie esperaba una persecución sin precedentes sobre los comunistas, los serbios, los judíos y los gitanos. Trong thời gian này Nhà nước Độc lập Croatia đã lập ra các trại tập trung cho những người chống phát xít, cộng sản, người Serb, Gypsy và người Do Thái. |
La mujer afuera, la gitana... Người phụ nữ bên ngoài, trông như di-gan |
No hay tales gitanas. Không có gì giống dân di-gan cả |
Este hombre no es mago, ni comando, ni soldado entrenado, él no es Jesús, es un maldito gitano. Tên này không phải là đạo sĩ, lính biệt kích,, hoặc lính, càng không phải là Chúa Jesus |
De esta manera aprendió el uso correcto de las expresiones gitanas. Nhờ đó, ông học cách sử dụng đúng các thành ngữ Gypsy. |
No soy gitana. Tớ đâu phải là con mụ phù thủy. |
No puedo entender como su hermano tolera a ese gitano en la casa. Sao anh của em lại có thể để cho con quái vật đó đi lại trong nhà được? |
Inmediatamente a todos todo por la calle, el vendedor sweetstuff, propietario de coco tímido y su asistente, el hombre swing, niños y niñas, dandies rústico, inteligente mozas, batas ancianos y delantal gitanos - empezó a correr hacia la posada, y en un espacio corto de tiempo milagrosamente un multitud de unos cuarenta personas, y cada vez mayor, se tambaleó y tocó la bocina y le preguntó y exclamó, y sugirió, en frente del establecimiento la señora Hall. Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall. |
Todo por ese puto gitano. Thằng chó di gan này chơi mình đây |
Odio a los putos gitanos. Tao ghét bọn di gan này lắm... |
Así que, según puedo decir, estos experimentos... la Thule estaba asesinando judíos, gitanos... A cualquiera y a todos... y luego intentaban reanimarlos mágicamente. Vậy có thể thấy rằng, để thực hiện những thí nghiệm này cộng đồng Thule đã giết người Do Thái, người gypsies - |
¿Como en " Gitanos, vagos y ladrones "? Như trong " Dân Di-gan, lang thang và trộm cắp "? |
El " Gundel " tenía un grupo gitano. Nhà hàng Gundel có một ban nhạc Gypsy. |
No serán gitanos. Không phải bọn di gan chứ? |
Los turistas americanos pensaban... que un restaurante húngaro debe tener violines gitanos. Du khách Mỹ tưởng là mọi nhà hàng Hung đều phải có một giàn vĩ cầm Gypsy. |
Odio a los putos gitanos. Tao ghét bọn di gan |
Entre las preparaciones con carnes destacan el flamenquín cordobés, la pringá, el rabo de toro y el menudo gitano (también llamado callos a la andaluza). Các món với thịt bao gồm:flamenquín, pringá, đuôi bò hầm và Menudo Gitano (còn gọi là bao tử Andalucía). |
Pensé que eran gitanos. Tôi cứ tưởng là người lang thang nào đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gitanos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gitanos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.