globo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ globo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ globo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ globo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bóng chú thích, Khí cầu, Quả địa cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ globo
bóng chú thíchnoun |
Khí cầunoun (recipiente de material flexible relleno de gas) Finalmente hicimos funcionar el globo de guerra, gracias Sokka. Ta cuối cùng cũng xong cái khí cầu nhờ Sokka. |
Quả địa cầunoun Sir Francis dejo otra pista, en el fondo el globo. Hiệp sĩ Francis có để lại một đầu mối khác dưới đáy quả địa cầu. |
Xem thêm ví dụ
Trabajó como editora en los periódicos Financial Times, The Globe and Mail y Thomson Reuters, donde fue además directora gestora antes de anunciar su intención de competir por un escaño al Parlamento canadiense por el Partido Liberal en una elección parcial para reemplazar a Bob Rae. Cô đã làm việc ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người tiêu dùng), trước khi tuyên bố ý định tranh cử ứng cử viên của đảng Tự do trong cuộc bầu cử phụ để thay thế Bob Rae làm Thành viên của Quốc hội cho Trung tâm Toronto. |
Re- inflamos todos los globos, los pusimos en una cuerda, y los colgamos allá arriba con las banderas de oración. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ. |
Más globos, más cuerda. Nhiều bong bóng, dây. |
Afligida, me di cuenta de que ya llevaba tiempo comiendo trigo, porque estaba hinchada y parecía un globo. Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng. |
Esta es la relación entre su experiencia mental y la actividad de las neuronas en la retina, que es la parte del cerebro localizado en el globo ocular, o en este caso, una capa de la corteza visual. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
El globo viajará hasta el mismo filo del espacio exterior para recoger pistas sobre la formación del universo. Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ. |
¡ Los Globos escucharon la música! Bọn chúng nghe thấy tiếng nhạc! |
La “nueva tierra” no es otro globo terrestre, sino una nueva sociedad de personas en este planeta... compuesta de súbditos obedientes del Reino de Cristo, sin divisiones raciales, nacionales ni lingüísticas. “Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ. |
Voy a dibujar este pez globo desinflado. Tôi sẽ vẽ con cá nó này khi nó chưa biến hình. |
En efecto, el propósito divino era que Adán, Eva y sus descendientes extendieran el Paraíso por todo el globo (Génesis 1:28; 2:8, 15, 22). Ý định của Ngài là A-đam, Ê-va cùng con cháu họ mở rộng Địa Đàng ra khắp đất.—Sáng-thế Ký 1:28; 2:8, 15, 22. |
Los faros son globos oculares, pueden dilatarse las pupilas, tenemos audio direccional, podemos enviar sonido directamente a la gente. Vì vậy, các đèn pha là nhãn cầu, đồng tử có thể giãn ra, chúng ta có định hướng âm thanh, chúng ta có thể phát âm thanh trực tiếp đến người. |
No obstante, el “Globe” de Boston, que auspició la encuesta, hace notar que “parece que la religión organizada tiene poca influencia en los individuos.” Tuy nhiên tờ báo “Globe” tại Boston bảo-trợ cuộc thăm dò ý-kiến đã nhận xét rằng “các tôn-giáo dường như có rất ít ảnh-hưởng trên đời sống của giáo-dân”. |
Es nativo de muchas partes del globo, pero las variedades cultivadas son casi exclusivamente de Sudáfrica. Họ này có nhiều loài bản địa nhiều nơi trên thế giới nhưng các biến thể được trồng hầu như chỉ có ở mũi Đông của Nam Phi. |
Aquí vemos el globo mientras se llena de helio y pueden ver que es algo muy hermoso. Quả khí cầu ở đây đã được làm đầy với khí helium, bạn có thể thấy đây là một cảnh rất tráng lệ. |
Vamos a tener que comenzar a hacer esto alrededor del globo. Chúng ta cần bắt đầu làm điều này vòng quanh thế giới. |
Bueno, lancen el globo, lancen el globo, lancen el globo. Ổn rồi, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu. |
Les agrada contarse experiencias del servicio del campo y enterarse de sucesos relacionados con los testigos de Jehová y la obra del Reino que hayan ocurrido en cualquier lugar del globo. Họ thích chia sẻ kinh nghiệm rao giảng cũng như nghe về những diễn biến liên quan đến Nhân Chứng Giê-hô-va và công việc Nước Trời xảy ra khắp thế giới. |
Hoy día, estos satélites giran alrededor de la Tierra sobre los polos, mientras que los satélites geoestacionarios mantienen una posición fija por encima de un punto de la superficie terrestre y observan continuamente la zona del globo que abarca su campo de visión. Ngày nay các vệ tinh khí tượng bay theo quỹ đạo trái đất từ cực này đến cực kia, trong khi các vệ tinh địa tĩnh thì giữ một vị trí cố định trên mặt của trái đất và liên tục giám sát phần trái đất nằm trong phạm vi nhìn thấy của chúng. |
Esta es una bomba pequeña con la que se puede inflar un globo. Và đây là một cái bơm nhỏ với nó bạn có thể thổi một trái bong bóng. |
O el pez globo. Hoặc những con cá nóc. |
20 Las aguas de la vida están disponibles ahora por todo el globo terrestre para que quienes quieran tomar de ellas puedan hacerlo hasta quedar completamente satisfechos, lo que, como resultado, puede salvarles la vida. 20 Ngày nay, các suối nước sự sống đầy dẫy khắp đất, hầu cho những ai muốn hưởng đều có sẵn đủ để nhận lấy mà được sống. |
También realizó incursiones en el cine, con un papel nominado al Globo de Oro en Dreamgirls (2006), y papeles protagónicos en The Pink Panther (2006) y Obsessed (2009). Beyoncé cũng tham gia diễn xuất, giành một đề cử Quả cầu vàng trong Giấc mơ danh vọng (2006) và vai diễn chính trong The Pink Panther (2006) và Obsessed (2009). |
“El que los toca a ustedes —dice Dios— está tocando el globo de mi ojo” (Zacarías 2:8). Hơn nữa, ngài phán: “Ai đụng đến các con tức là đụng đến con ngươi mắt ta” (Xa-cha-ri 2:8). |
Ashman fue de nuevo nominado póstumamente a dos Globos de Oro (por Friend Like Me y Prince Ali) y a un Óscar (por Friend Like Me). Ashman một lần nữa, sau khi ông mất, được đề cử cho hai giải Quả cầu vàng ("Friend Like Me", "Prince Ali") và một giải Oscar ("Friend Like Me"). |
Puede saberse que una persona se halla en la etapa de sueño REM cuando se percibe el movimiento rápido del globo ocular bajo el párpado. Có thể biết một người đang trong giấc ngủ REM khi nhãn cầu của người đó chuyển động nhanh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ globo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới globo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.