girafe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ girafe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girafe trong Tiếng pháp.
Từ girafe trong Tiếng pháp có các nghĩa là hươu cao cổ, cần micrô, người cò hương, sếu vườn, Lộc Báo, Chi Hươu cao cổ, Hươu cao cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ girafe
hươu cao cổnoun (động vật học) hươu cao cổ) J'ai la chance d'avoir une girafe, si cela vous intéresse. Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích. |
cần micrônoun (điện ảnh) cần micrô (di động theo một nguồn âm di động) |
người cò hươngnoun (thân mật) người cò hương, sếu vườn (cao mà gầy) |
sếu vườnnoun (thân mật) người cò hương, sếu vườn (cao mà gầy) |
Lộc Báo(Girafe (constellation) |
Chi Hươu cao cổ(genre de mammifères) |
Hươu cao cổ
|
Xem thêm ví dụ
Grande, agile, rapide, dotée d’une vue perçante, la girafe a peu d’ennemis naturels autres que le lion. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Il peut vous raconter des histoires en anglais, celles du corbeau qui a soif, du crocodile, et de la girafe. Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ. |
La girafe a le cou et les flancs ornés d’un treillis de lignes blanches formant des taches en forme de feuilles. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
Les mouvements de la girafe sont gracieux et fluides. Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng. |
J'ai la chance d'avoir une girafe, si cela vous intéresse. Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích. |
["girafes" ≈ "drafts", NdT] (Rires) Les voilà, les girafes. (Tiếng cười) "Đây bọn chúng đây, hươu cao cổ." |
La girafe est le plus grand des animaux. Hươu cao cổ là động vật cao nhất trong các động vật. |
Les girafes raffolent de ses feuilles. Lá của nó là thức ăn khoái khẩu của hươu cao cổ. |
Le cou de la girafe est lui aussi une merveille. Cổ của hươu cũng là một cấu trúc kỳ diệu. |
Ça s'appelait simplement "Tall Horse" et c'était une girafe grandeur nature. Nó chỉ được gọi là "Ngựa Cao," to bằng con hươu cao cổ thật. |
Tu m'as vendu des girafes pédérastes. Anh đã bán cho tôi những con hươu quái dị. |
Un homme marche dans un bar avec une girafe. Người đàn ông bước vào quán bar với một con hươu cao cổ. |
Et 20 ans plus tard, miraculeusement, nous avons collaboré avec une compagnie du Mali, la troupe de marionnette Sogolon de Bamako, où nous avons créé une pièce à propos d'une grande girafe. Và 20 năm sau, thật kì diệu, chúng tôi hợp tác với một công ti của Mali, Gánh diễn Sogolon Marionette từ Bamako, để cùng chế tạo một chú hươu cao cổ cao. |
Tu as vu la girafe de Teddy? Ừ, anh có thấy con hươu cao cổ của Teddy không? |
Nous devons vraiment enseigner aux enfants que le poulet n'est pas une girafe. Ta thực sự phải dạy cho trẻ em rằng gà không phải là hươu. |
Non, pas la girafe! Không, con hưu cao cổ thì không được. |
Oui, car même si c’était la première fois qu’Anthony voyait des zèbres, des lions, des girafes et d’autres animaux en chair et en os, il les connaissait déjà. Đúng vậy, mặc dù đó là lần đầu tiên cậu bé được thấy ngựa vằn, sư tử, hươu cao cổ và những thú vật khác bằng xương bằng thịt, nhưng cậu đã làm quen với chúng từ trước. |
Donc, vous avez la girafe, allez-y, jetez-là dans n'importe quel sens pour trouver aléatoirement quelqu'un. Ngài là người bắt được chú hươu cao cổ, xin hãy ném nó đi hướng nào cũng được, để ta cùng tìm ra vị khán giả cuối cùng. |
Difficile, pour qui ne connaît que les girafes des zoos, d’imaginer la beauté et la grâce de ces animaux quand ils évoluent en toute liberté dans la savane africaine. Bất cứ ai đã thấy những con vật này thò cổ ra ngoài hàng rào sở thú có thể thấy khó hình dung vẻ đẹp và dáng thanh nhã của chúng khi chúng chạy tự do trong vùng hoang dã ở Phi Châu. |
Jeter une girafe dans un volcan pour avoir de l'eau, c'est du délire? Ồ, dĩ nhiên rồi, ném một con hươu cao cổ vào để làm thần nước tức điên lên. |
Il y a la girafe des savanes, mais grâce à l'évolution nous avons aussi cette girafe des forêts qui ne vit qu'au Congo. Ở đây chúng tôi có hươu cao cổ xavan, nhưng nhờ phát triển chúng tôi có loài hươu cao cổ nhiệt đới chỉ sống ở Congo này. |
J'ai une girafe. Tôi có một con huơu cao cổ ở đây. |
Les premières girafes apparaissent, les premiers chameaux émigrent vers l’Asie depuis l’Amérique du Nord. Những loài hươu cao cổ đầu tiên xuất hiện, còn lạc đà di cư từ Bắc Mỹ qua châu Á sang đây. |
Mais qui a décidé que le poulet devait ressembler à un coeur, une girafe, une étoile? Nhưng ai đã quyết định rằng một con gà nên nhìn như một trái tim, một hươu cao cổ, là một ngôi sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girafe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới girafe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.