gilet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gilet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gilet trong Tiếng pháp.
Từ gilet trong Tiếng pháp có các nghĩa là gi-lê, gi lê, áo gi lê, Áo gilê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gilet
gi-lênoun J'ai taillé dedans des gilets. Bây giờ, tôi đã biến chúng thành những cái áo gi-lê khá đẹp. |
gi lênoun (áo) gi lê) J'ai taillé dedans des gilets. Bây giờ, tôi đã biến chúng thành những cái áo gi-lê khá đẹp. |
áo gi lênoun (Veste courte le plus souvent sans manches qui se porte sur la chemise.) J'ai taillé dedans des gilets. Bây giờ, tôi đã biến chúng thành những cái áo gi-lê khá đẹp. |
Áo gilê
|
Xem thêm ví dụ
De créer un gilet robotique. Hãy tạo ra một bộ áo rô bốt. |
Heureusement que vous m'avez écouté pour le gilet pare-balles. Vui mừng cô đã nghe lời khuyên của tôi về mặc áo chống đạn, thám tử. |
Vêtu dun costume brun sur un gilet jaune à carreaux, il portait la traditionnelle sacoche noire des médecins. Ông ta mặc bộ quần áo màu nâu, thắt lưng ca rô màu vàng, và mang theo chiếc túi đen truyền thống. |
Mon gilet pare-balles... Tôi có áo chống đạn... |
Jonathan s'est entrainé avec le gilet pendant 4 jours, 2 heures pas jour, et le voici le 5ème jour. Chúng tôi đã tập Jonathan mặc áo này trong bốn ngày, mỗi ngày hai tiếng, và đây là anh ấy trong ngày thứ năm. |
Pas de gilet en métal quand je te frappe! Không được dùng thiết bố sam làm bị thương tay của thầy. |
L'inconnu a couru son bras vers le bas de son gilet, et comme par un miracle de la boutons pour lesquels sa manche vide a été annulée. Người lạ mặt chạy cánh tay của mình xuống áo ghi lê của mình, và như một phép lạ nút mà tay áo trống của ông đã chỉ trở nên hoàn tác. |
Il y avait dans l’eau une femme revêtue d’un gilet de sauvetage. Ngay sau khi nhảy xuống nước, tôi thấy một người đàn bà mặc áo phao nổi ở gần tôi. |
En bespeaking son costume de mer, il ordonne à cloche- boutons pour ses gilets; sangles pour son pantalon de toile. Bespeaking trang phục biển của mình, ra lệnh chuông nút áo gilê của mình; dây đai trowsers vải của mình. |
Le Franklin poursuivait le combat mais Blanquet avait une grave blessure à la tête et Gillet avait été emmené dans la cale inconscient et était grièvement blessé. Franklin vẫn tiếp tục chiến đấu, nhưng Blanquet đã bị một vết thương nghiêm trọng ở đầu còn Thuyền trưởng Gillet thì đã được cáng đi dưới tình trạng bất tỉnh khi dính thương nặng. |
Et c'est un gilet d'explosifs. Còn đó là " áo liều mạng. " |
C'est un gilet pare-balles. Là áo chống đạn. |
J'ai attaché la cravate, a obtenu dans le manteau et gilet, et entra dans le salon. Tôi trói buộc, có vào áo và áo ghi lê, và đã đi vào phòng khách. |
Mettez vos gilets de sauvetage Mặc áo phao vào |
J'ai mis deux ans à passer mon diplôme, et durant cette période, alors que j'étais assis là-bas dans les bâtiments d'Oxford qui avaient été construits il y a des centaines d'années, avant même que les États-Unis soient fondés, et j'étais assis là, à parler aux professeurs du meurtre de l’archiduc Ferdinand, et comment ça a influencé la première guerre mondiale, tout ce temps, je pensais uniquement à mes soldats qui enfilaient du Kevlar et attrapaient leurs gilets pare-balles et se demandaient comment faire pour se changer ou nettoyer une arme à feu dans le noir. Tôi đã dành vài năm để học đại học, và cả quãng thời gian tôi ngồi ở những phòng học ở Oxford những căn phòng được xây dựng từ hàng trăm năm trước thậm chí trước cả khi nước Mĩ ra đời, và tôi ngồi đó nói chuyện với các giảng viên về vụ ám sát hoàng tử Áo Ferdinand, và điều đó ảnh hưởng thế nào đến Chiến tranh Thế giới lần thứ I, nhưng suốt lúc đó, trái tim và khối óc của tôi lại hướng về những người đồng đội những người lúc ấy đang mặc áo chống đạn và bộ quân phục và học cách di chuyển hay cách lau một chiếc súng máy trong bóng đêm. |
Le dossier dit que la victime portait un gilet pare-balles. Ở đây ghi nạn nhân mặc áo chống đạn. |
Le radeau et les gilets, ça va? Mấy cái bè và áo phao tới đâu rồi? |
Règle numéro deux : toujours porter son gilet de sauvetage ! Điều lệ số hai: luôn luôn mặc áo phao! |
Un gilet pare-balles? Áo chống đạn à? |
Il avait un gilet pare-balles! Có áo chống đạn! |
C'est pour ça que tu portes un gilet de sauvetage. Đó là lý do cậu mặc đồ cứu hộ. |
Certains de ses fils, qui ont l’air si fragiles, sont proportionnellement plus solides que l’acier et plus résistants que les fibres d’un gilet pare-balles. Những sợi tơ coi có vẻ mỏng manh nhưng lại chắc hơn thép và bền hơn xơ trong áo chống đạn khi so với tỷ lệ tương ứng. |
La bible que tu as, c'est un gilet pare-balle? Kinh thánh của anh có chống được đạn không? |
Il avait déjà enlevé sa veste et son gilet, quand il a remarqué qu'il avait soif. Ông đã loại bỏ áo khoác và áo vest của ông, khi ông nhận thấy rằng ông đã khát. |
Il a ensuite enfilé son gilet, et en prenant un morceau de savon dur sur le lavabo centre de table, il plongé dans l'eau et a commencé à mousser son visage. Sau đó, ông mặc áo ghi lê của mình, và lấy một miếng xà phòng cứng trên đứng rửa trung tâm bảng, nhúng nó vào nước và bắt đầu lathering khuôn mặt của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gilet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gilet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.