giovane trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giovane trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giovane trong Tiếng Ý.

Từ giovane trong Tiếng Ý có các nghĩa là thanh niên, trẻ, trẻ tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giovane

thanh niên

noun

Una persona giovane vuole vederti.
Một thanh niên muốn gặp bạn.

trẻ

adjective

Bisognerebbe leggere molti libri quando si è giovani.
Lúc còn trẻ thì bạn nên đọc nhiều sách vào.

trẻ tuổi

adjective

A nessuno, giovane o meno giovane, piace sentirsi rifiutato.
Không có ai—dù trẻ tuổi hay lớn tuổi—thích bị cô lập.

Xem thêm ví dụ

I miei commenti sono diretti al grande plotone di giovani uomini che detengono il Sacerdozio di Aaronne, che sono riuniti in tutto il mondo, e ai loro padri, nonni e dirigenti del sacerdozio a cui essi sono affidati.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
Quando ero giovane, venni inavvertitamente a conoscenza del risultato di un test sulle capacità mentali di uno studente, il cui punteggio era di poco sotto la media.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
Ho chiesto a centinaia di giovani donne di parlarmi dei loro luoghi santi.
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
In molte nazioni un gran numero di quelli che si battezzano è rappresentato da giovani.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
Giovani uomini, l’obbedienza a questi principi vi preparerà per le alleanze del tempio, per il servizio missionario a tempo pieno e per il matrimonio eterno.
Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu.
Ogni anno decine di migliaia di giovani, sia maschi che femmine, oltre a molte coppie senior, attendono con ansia di ricevere una lettera speciale da Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Ho sempre pensato che alla sera tardi non accade niente di davvero buono e che i giovani devono sapere a che ora ci si aspetta che facciano ritorno a casa alla sera.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
“Avevo degli amici che uscivano con dei non Testimoni”, ha detto un giovane fratello.
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
Naturalmente non tutti i giovani che cercano di piacere a Geova hanno una situazione familiare ideale.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
18. (a) Cosa aiutò una giovane cristiana a resistere alle tentazioni a scuola?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
Invito le giovani adulte della Chiesa, ovunque siate, a prendere parte alla Società di Soccorso e a sapere che c’è bisogno di voi, che vi amiamo, che insieme possiamo trascorrere dei momenti speciali.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Questo articolo esamina alcune ragioni per le quali è bene porsi obiettivi spirituali da giovani e dare particolare importanza alla predicazione.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
I due esemplari noti di Alioramus, che mostrano caratteristiche giovanili, non possono rappresentare dei giovani Tarbosaurus a causa del loro elevato numero di denti (da 76 a 78 denti) e la loro fila unica di dossi ossei lungo la parte superiore del muso li differenzia ulteriormente.
Hai mẫu vật được biết đến của Alioramus, thể hiện các đặc điểm con non, nhưng không có khả năng rằng chúng là những cá thể Tarbosaurus đang ở giai đoạn này vì số lượng răng của chúng nhiều hơn (76-78 răng) và một hàng bướu xương độc đáo duy nhất dọc theo đỉnh phần mõm của chúng.
Con l’aiuto dei suoi genitori e di altri componenti della congregazione, questa giovane sorella è riuscita a raggiungere la meta di diventare pioniera regolare.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
Quando i Testimoni si riuniscono per adorare Geova o per godere della compagnia fraterna, sia giovani che vecchi, sia nuovi che di vecchia data, è facile sentire parole come “grazie”, “prego”, o espressioni simili.
Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ.
Si intitola “Imam Muda” (giovane leader) ed è girato a Kuala Lumpur.
Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur.
La prima volta, anni prima che lo conoscessi, era stata quando era giovane.
Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ.
Come gruppo, decidono di pranzare insieme quella domenica, dopo le riunioni, portando ognuna qualcosa, di iniziare a giocare a pallavolo ogni giovedì sera, di fare un calendario per recarsi al tempio e di programmare come aiutare i giovani a partecipare alle loro attività.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Più giovane che mai.
Tràn đầy sắc xuân.
Raccontando gli inizi del suo servizio missionario, un fratello dice: “Eravamo giovani, inesperti e sentivamo nostalgia di casa.
Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà.
Tuttavia, per quanto mi riguarda, la storica occasione di organizzare questo primo palo di una nazione è stata eclissata dalla gioia che avevo sentito nel restaurare le benedizioni a quel giovane.
Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này.
Presidentessa delle Giovani Donne
Chủ Tịch Hội Thiếu Nữ
Un giornalista che vive in Africa orientale ha scritto: “I giovani preferiscono fuggire insieme per sottrarsi alla richiesta di somme esorbitanti da parte di familiari ostinati”.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Anche a me piacciono giovani.
Tôi cũng thích bọn trẻ tuổi nữa.
Quale decisione prese un giovane in relazione al lavoro, e perché?
Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giovane trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.