adolescente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adolescente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adolescente trong Tiếng Ý.
Từ adolescente trong Tiếng Ý có nghĩa là thiếu niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adolescente
thiếu niênnoun Pensavi davvero che quattro adolescenti avrebbero salvato il mondo? Anh thật sự nghĩ bốn anh em thiếu niên chúng ta có thể cứu thế giới? |
Xem thêm ví dụ
Come faccio a impartire valori spirituali ai miei figli quando diventano adolescenti? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
Non sono tutte adolescenti, ragazzo. Không tới hàng chục đâu, cưng. |
Speriamo che TED possa contribuire in modo pieno e fondamentale a costruire una nuova era di insegnamento della musica dove i propositi sociali, comunitari, spirituali e di rivendicazione di bambini e adolescenti diventano il faro e lo scopo di una vastissima missione sociale. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
Il sito presenta risorse che mostrano agli adolescenti come iniziare utilizzando FamilySearch. Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch. |
Ma la distanza giusta per quei dirigenti di mezza età può essere un problema per gli adolescenti che hanno bisogno di sviluppare relazioni faccia a faccia. Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
Due nipoti adolescenti le presentarono chiare prove scritturali che Dio e Gesù non sono la stessa persona. Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một. |
▪ Cosa potete fare se un adolescente è restio a rispondere alle vostre domande? ▪ Làm thế nào bạn có thể nói chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên khi con không muốn trả lời câu hỏi của bạn? |
Gli adolescenti dei distretti con orari scolastici posticipati dormono di più. Bọn trẻ ở các quận có giờ học muộn được ngủ nhiều hơn. |
Non voglio una ragazzina adolescente. Anh không thích con gái tuổi teen. |
▪ “Il legame fra immagini violente trasmesse dai media e comportamenti aggressivi [degli adolescenti] nella vita reale è stretto quasi quanto il nesso esistente tra fumo e cancro del polmone”. — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
Non avremo più macchine di proprietà, ciò significa che gli adolescenti non avranno più dove pomiciare. Không ai sở hữu xe trong tương lai nữa, điều đó có nghĩa là thanh thiếu niên sẽ không có nơi để làm tình. |
Il loro figlio adolescente si era recentemente dedicato alla storia familiare e aveva trovato un parente le cui ordinanze del tempio non erano state completate. Gần đây, con trai tuổi vị thành niên của họ đã tham gia vào việc tra cứu lịch sử gia đình và tìm thấy một cái tên trong gia đình mà các giáo lễ đền thờ của người này chưa được hoàn tất. |
* Senza dubbio Ismaele, adolescente, scherniva il suo fratellastro di cinque anni, destinato da Dio a prendere il suo posto quale erede di Abraamo. Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham. |
Alcuni adolescenti passano troppo tempo online. Một số thanh thiếu niên dành quá nhiều thời gian để lên mạng. |
Uno studio ha indicato che in un paese africano le complicazioni in seguito all’aborto causano il 72 per cento di tutti i decessi fra le adolescenti. Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ. |
Lo scrittore William Prendergast fa notare: “Tutti i genitori dovrebbero dialogare quotidianamente, costantemente e apertamente con i figli piccoli o adolescenti”. Tác giả William Prendergast nói: “Các bậc cha mẹ hàng ngày nên gần gũi, thường xuyên nói chuyện với con cái”. |
Se sei un adolescente, come puoi evitare di arrabbiarti con i tuoi genitori? Làm thế nào các bạn trẻ có thể tránh bực bội với cha mẹ? |
Ma ci sono dei programmi fantastici per gli adolescenti che sono ai limiti della custodia, e 30 per cento dei ragazzi che vanno in custodia sono adolescenti. Nhưng có những chương trình rất tốt cho trẻ vị thành niên chuẩn bị tham gia vào chương trình bảo trợ và 30% những trẻ được bảo trợ là trẻ vị thành niên |
“Per gli adolescenti il rischio dell’AIDS è altissimo perché si divertono a fare esperimenti col sesso e con la droga, amano il rischio e vivono per il piacere immediato, e inoltre si credono immortali e sfidano l’autorità”, dice una relazione presentata a un congresso su AIDS e adolescenti. — Daily News, New York, domenica 7 marzo 1993. Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993). |
E quand'ero adolescente pensai che essendo gay, probabilmente non potevo avere una famiglia. Khi tôi thành một thiếu niên, tôi nghĩ Mình đồng tính, và có lẽ sẽ không thể có một gia đình. |
Uno studio condotto su bambini di quattro anni ha rivelato che quelli che avevano imparato a esercitare una certa padronanza “erano diventati in genere adolescenti ben inseriti, più popolari, avventurosi, fiduciosi e fidati”. Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”. |
Ora sembra che il bersaglio principale di Satana siano i nostri figli adolescenti”. Còn những đứa đang lớn lên thì hình như hiện giờ chúng cũng là những mục tiêu chính để Sa-tan tấn công”. |
Ora sono adolescente, ma quando sarò più grande vorrei far parte di un Comitato di assistenza sanitaria. Bây giờ em ở tuổi thanh thiếu niên, khi lớn lên em muốn phục vụ trong Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện. |
E questo è il cambiamento che si può ottenere per gli adolescenti. Và điều thay đổi này có thể đạt được đối với những thanh thiếu niên. |
Ogni adolescente e bambino del Sistema ha la sua storia e ognuno ha la stessa importanza e significato per me. Mỗi trẻ em và thiếu niên ở El Sistema đều có câu chuyện riêng, và tất cả bọn trẻ đều quan trọng và có ý nghĩa với tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adolescente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới adolescente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.